SƯU
TẦM VỀ CH
Vinh Hồ |
Ch ăn tạp,
ăn thịt, bao gồm ch, si xm, co, si đồng
cỏ Bắc Mỹ v ch rừng, cn được
gọi l cẩu,khuyển, cầy. Ch con được
gọi l cn. Thị gic, thnh gic, khứu gic
rất tốt, c thể săn đơn độc hay
săn chung theo bầy. Ch rừng c đui di, lng dy,
thường đồng mu v khng c đốm
sọc. Ch gồm khoảng 37 loi. B. CH KHỔNG
LỒ: C 10 loi ch
khổng lồ nhất trn thế giới: 1. Tibetan Mastiff (Ch
Ngao Ty Tạng): nặng
trn 60kg, cao tới 75cm, c bộ lng rất dy, c
bờm.
3. Black Russian Terrier: giống
ch giữ nh lớn của Nga nặng tới 60kg, cao
trn 75cm. 4. Mastiff:
giống ch lớn nhất thế giới, nặng
tới 100kg, được người Roma sử
dụng như một mnh th trong đấu trường,
c bản năng canh gc, bảo vệ lnh thổ... 5. Saint Bernard:
ban đầu mang nhiệm vụ tm kiếm v cứu
hộ ở Swiss Alps, Thụy Sĩ, một
giống ch đẹp, nặng khoảng 77kg v cao 67cm,
l kết quả của sự lai tạo giữa
giống ch bản địa Thụy Sĩ với
giống ch Ngao (Mastiff) chu . 6. Newfoundland: nặng
khoảng 70kg v cao 75cm, giống ch Canada. Đ
được lai từ giống ch si bản địa
với giống ch Ngao khổng lồ.
8. Great Dane:
ch Ngao Đan Mạch cao khoảng 80cm nặng tới
90kg.
10. Leonberger: được
v l Sư tử Đức c chỉ số thng minh
cao, nặng tới 80kg. CH THNG MINH: được
cc chuyn gia xt trn cc yếu tố: khả năng thu
thập, lưu trữ, so snh, sử dụng thng tin.
Stanley Coren đ đưa ra một bảng xếp
hạng 100 loi ch thng minh nhất trong cuốn sch
"The Intelligence of Dogs" m đứng đầu
l ch Border Collie cn gọi l ch Collie bin giới. 1. Border Collie hay
Collie Bin Giới: l
một giống ch chăn cừu của Anh Quốc,
nằm ở bin giới giữa Anh v Scotland, v
thế chng được gọi l Border (Bin
giới). Được lai từ giống ch tai
cụp Anh để gip chăn cừu. Border Collie l
một trong những giống ch c khả năng ghi
nhớ đỉnh cao về từ vựng, bản năng
rn luyện cc thế hệ sau.
3. Becgie hay German
Shepherd: nổi
tiếng qua bộ phim Rex ch ch thm tử
những năm 2000, cn tham gia nhiều bộ phim nổi
tiếng khc về đề ti hnh sự, ph n.
Becgie cũng l giống ch phục vụ trong cảnh
st, qun đội, cứu hộ, nhiều nhất trn
thế giới, với chức năng trấn p
tội phạm, tm kiếm ma ty, chất nổ
hoặc tm kiếm người mất tch. 4. Golden Retriever: giống
ch săn thng minh đến từ Scotch Land.
Giống như cc nh qu tộc cng thời, ng
Tweedmouth đ dnh cả đời để chọn
lọc, tch ghp, lai tạo để cho ra đời
giống ch c tr thng minh vượt trội ny
được ng đặt tn l Golden. Ngy nay,
Golden Retriever, cng với giống ch anh em gần
nhất l Labrador Retriever, l 2 giống ch được
nui lm th cưng phổ biến nhất tại Mỹ
v chu u, cũng cn l giống ch nghiệp vụ
nổi tiếng trong ma ty, chất nổ, cứu
hộ. 5. Doberman Pinscher: một
giống ch khc của nước Đức,
được lai tạo bởi Louis Doberman hung dữ,
gan dạ, cng với thn hnh mạnh mẽ, tr c thng
minh vo hng Top. Hiện l giống ch bảo vệ
phổ biến nhất thế giới: canh gc, đuổi
bắt đạo tặc, dng trong cảnh st qun đội
tấn cng trấn p tội phạm.
Ch American Bully Ch American Bully (Ch
Bully Mỹ) nặng 30kg - 50kg, cao: 3350 cm l
qu khuyển được lai tạo giữa ch b Mỹ
(American Bulldog) v Pitbull của Anh. Hai con ch American
Bully c thể snh ngang với 1 con cọp, v
rất khỏe, da dy, cấu trc hm răng đặc
biệt đ cắn rồi l khng nhả, c tnh
kh mạnh mẽ, thn hnh hầm hố, rất năng
động v hung dữ với ch khc.
Ch American Bully (thấp hơn, nhưng đồ
sộ cơ bắp hơn ch Pitbull) đầu
to, trn rộng, cơ m r, nếp dừng r, hm
khỏe, mi hơi lng thng, cổ to hơi vng
xuống, vai mạnh đầy cơ bắp, khung sườn
chắc, chn trước dang rộng, ức nở,
đui ngắn, lng ngắn dy sờ thấy cứng,
nhn thấy mướt, đủ mu, kể cả
khoang, đốm. Dng đi mạnh mẽ trn từng bước
đi. Ch American Bully c bộ thủ v hộp
sọ rất to, vai u thịt bắp. Về sức
khỏe v độ dẻo dai th tương
đương Pitbull, c thể bảo vệ chủ nhn
đến chết nếu chủ gặp nguy hiểm. Tuy
nhin, ch American Bully rất thn thiện với
chủ v trẻ em. Ch Mặt Ngầu American Bully Tham khảo: Ch Bẹc Gi Đức 1. Ch Bc Gi Đức: cn gọi l German Shepherd
Dog (GSD), Ch chăn cừu Đức, ở Đức
gọi l ch Berger, berger c nghĩa l ch chăn
cừu. Đy l một giống ch nổi tiếng trn
thế giới, với phẩm chất ưu t,
được nhiều nước tin dng lm ch
nghiệp vụ trong lực lượng cảnh st, qun
đội hoặc bảo vệ. Ch Bẹc Gi Đức Becgie xuất hiện
lần đầu năm 1899 được tạo ra
bởi Đại y Max von Stephanitz, phục vụ trong
lực lượng Kỵ binh Đức, mục tiu
của ng l lai tạo từ cc giống ch Đức,
để tạo ra giống ch ưu t chưa từng
c trước đy, c sự khc biệt: cơ
bắp mạnh mẽ, tốc độ đng nể,
trung thnh, chăm chỉ v khả năng tun thủ
mệnh lệnh tuyệt đối, khiến chng
vừa thch hợp lm lao động, vừa thch
hợp trong huấn luyện nghiệp vụ v chiến
đấu. Ch ch Bẹc Gi Đức đầu tin trn
thế giới của Max von Stephanitz tn l Horand v Grafeth.
Ban đầu ng định dng giống ch mới ny
cho ring mục đch chăn cừu, tuy nhin nước
Đức nhanh chng cng nghiệp ha, mục đch chăn
cừu trở nn khng cần thiết, cho nn ng
thuyết phục được Chnh phủ Đức
dng giống ch của ng lm ch nghiệp vụ chnh.
Trong thế chiến I, giống ch ny được dng
lm ch cứu hộ, đưa thư, bảo vệ v
canh gc. Giống ch Bẹc Gi Đức ny đến
Mỹ đầu thế kỷ 19 được sử
dụng rộng ri trong cc lực lượng cảnh
st v qun đội Mỹ lc bấy giờ. Chng
được đưa sang chu u để chiến
đấu v cứu hộ trong Thế chiến I. Tn
gốc Đức (Horand v Grafeth) bị thay thế
bằng tn Mỹ l Shepherd bởi AKC năm 1917. Sau thế chiến II, ch German Shepherd bắt đầu
phổ biến ra ton thế giới v phn ha thnh
nhiều dng khc nhau. Nổi tiếng nhất vẫn l
dng Bẹc Gi Đức, tiếp đến l Bẹc
Gi Mỹ, sau đ l Php, Bỉ, o v Nga. Ở
VN ch Bẹc Gi Đức đầu tin
xuất hiện vo những năm 1950, do Php đem sang
để phục vụ trong chiến tranh. Bẹc Gi Đức cao từ 55 65cm, nặng
từ 22 40kg. Đầu trn, mặt c lng ngắn.
Mm vung, di, mũi to v đen. Mắt thường c
mu nu sẫm. Tai dựng v rất lớn, Thn hnh cơ
bắp mạnh mẽ nhưng nhn thanh thot, đi
dứng khoan thai chậm ri. Cổ chng di, khi đứng
hoặc đi lại thường nghểnh cao, khi
chạy nhanh th hạ xuống thấp để
giảm ma st với khng kh, nguyn tắc để
đạt vận tốc tối đa của ch si. Ch Becgie Đức mu sẫm/đen v đỏ/đen Ch Becgie Đức l giống ch v cng thng minh (thng
minh thứ 3, sau Border Collie v Poodle, theo đnh gi
của AKC), trung thnh tuyệt đối, c khả năng
chấp hnh mệnh lệnh cao. Những ch ch Bẹc
Gi Đức c khả năng học cc mệnh
lệnh đơn giản chỉ sau vi lần thực
hiện. Chng l giống ch lao động nn rất thch
chạy nhảy, nặng động. 2. Cc Cuộc Thi Ch Bẹc Gi Đức:
Tại Đức c tổ chức cc cuộc thi ch Bẹc
Gi Đức lớn nhất thế: C nhiều nước
tham dự mang đến hng chục ngn ch ch Bẹc
Gi Đức c dng giống thuần chủng,
phải vượt qua cc vng thi như: Trước khi thi phải qua cc cuộc kiểm
nghiệm cc chỉ số HD, A, SchH (cc chỉ số
về khung xương chậu, thử mu về ch
lm giống, khớp chn, hng, di truyền). Cc thứ hạng của Giải:
Vinh Ch Ch Bc Gi Đức
Sẵng sng chiến đấu ngn ai đu? Ti liệu tham khảo: CH ĐỐM Từ xa xưa, chng được nui để
chạy trước xe ngựa của cc nh qu
tộc, sủa bo hiệu khi c chướng ngại
vật, hay sủa ra hiệu để mọi người
tản ra trnh đường cho xe chạy, được
coi như l những chiếc ci bo hiệu. Ch con lng trắng, sau một thng th xuất
hiện hầu hết cc đốm. Ch sạch sẽ, biết trnh cc vũng nước
bẩn. Thn hnh rắn chắc, cường trng, năng
động, thch chạy, thường được
sử dụng như một loại ch cứu hộ,
cứu hỏa, đối tc thể thao, ch nh, hay biểu
diễn cc tiết mục: xiếc, ch săn, ch
bảo vệ. Vịnh Con Ch Đốm Ch đốm trời cho tướng t sang
Husky Siberian, Giống Ch Tuyệt Vời. Husky cỡ trung bnh, thuộc ni ch ko xe xuất
xứ từ Ty Siberia, Nga (c họ hng với giống
ch Samoyed v Alaska) c dng kiu sa, thn hnh cn
đối, sức lực dẻo dai c thể ko xe
suốt vi chục cy số m khng dừng
lại. Năm 1908, Husky vượt ra khỏi bin giới
Siberia theo người khai thc vng đến tận
Alaska để ko xe v đua xe tuyết. Năm 1930, nước
Mỹ cng nhận giống ch Husky Bắc
Cực (năm 1991 đổi thnh Husky Sibir) đnh
dấu lần đầu ch Husky được cng
nhận bn ngoi bin giới Nga. Chng nổi tiếng
từ tc phẩm văn học Great Race of
Mercy (cuộc đua vĩ đại của lng
nhn từ) dựa vo cu chuyện thật
về 2 ch ch Husky huyền thoại tn Balto v Togo. Ch
ch Husky Balto được coi như biểu tượng
của sự quả cảm v lng trung thnh ở
Mỹ. Giống ch Husky: c 2 lớp lng rất dy,
lớp ngoi di cứng chống thấm nước ngăn
gi lạnh; lớp trong (lng tơ) ngắn
rất dy giữ độ ấm, mu sắc phổ
biến nhất l đen- trắng, rồi đến nu-
trắng, xm- trắng, trắng tuyết, chỉcao
từ 45 60cm, nặng từ 16 27kg, nhưng chạy
nhanh vượt trội nhờ thn hnh thun di v
bộ lng mượt. Chn to khỏe, gn guốc, đui cuộn
trn để trn lưng, khi ngủ khoanh lại, vng
đui qua đầu để giữ ấm đầu.Mắt
đen, nu, xanh da trời, mu hổ phch, cng một
con nhưng mỗi mắt c thể c 1 mu ring. Tnh cch của ch Husky: gần loi ch si,
thường h hơn sủa, tiếng h di trong đm
lạnh gi nghe rợn tc gy, c tnh bầy đn cao,
sợ ở 1 mnh. 2. Ch ch Anuko v c chủ trẻ đẹp
Jasmine Milton:
Năm 2014, c gi 18 tuổi Jasmine Milton bị
trầm cảm tm tới ci chết... được
nhập viện. Sau đ gia đnh c đ mua cho
c một ch ch nhỏ tn l Anuko thuộc giống
Siberian Husky. Jasmine hồi phục, đưa hnh ch
ch ln Instagram. Năm 2015, một bức ảnh chụp
vẻ mặt tuyệt đẹp của Anuko được
post ln Instagram, hnh đ được retweet hơn
20,000 lần trn Twitter, c nhiều phng vin từ
khắp nơi lin lạc với Jasmine v lượng
follow trn Instagram tăng vọt ln 14,000 lượt. Ch ch Anuko được mời lm mẫu ảnh
cho cc website, knh youtube... đ gip chủ mnh kiếm
được 20,000 đ la. Với số tiền ny,
Jasmine hy vọng c thể theo đuổi được
nghề lm chuyn gia tư vấn tm l giống như
bố c, để gip đỡ những người
từng rơi vo hon cảnh như c. Jasmine ni nhn vẻ ngoi cũng như khun mặt th
Anuko c vẻ kh hung dữ, nhưng ch lại
giữ đng những đặc tnh của Husky l
ngố ngố, siu thn thiện.
Ch ch thng minh Anuko c nh
mắt sắc lẻm như dao, lc no cũng pht
hờn với cả thế giới; những biểu
cảm giống như con người ấy, khiến ch
trng dễ thương lạ lng.
Source: Instagram - Huskyanuko Ch Ch V Giai Nhn Tấm ảnh tuyệt vời trong nắng Xun nh mắt khinh thường cả thế nhn Ti liệu tham khảo: CU ĐỐI VUI XUN MẬU
TUẤT
CC VẾ XUẤT CỦA VINH HỒ: 1. Xuất: M ch ch m. (ch m: tỉnh
từ, nghĩa l xấu xa đ tiện) CU ĐỐI TẾT MẬU TUẤT: Tiễn G vạn sự như Tống cựu, G đi thi đấu đ Tiễn G chc Xun như
G đi vạn điều may mắn Năm Dậu, nơi nơi cầu lạc nghiệp 12/17 Ch Lại Ln Ngi Con Ch C Nghĩa 12/17 Lnh Chiến C Đơn 12/17 Biệt-Thự
Bự-Thiệt Ch Si Nga 12/17 |