Sơ
lược L thuyết Big Bang của Monseigneur Georges Lemaitre v Nh Thin Văn Edwin Hubble |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cch đy 13
tỷ 7 trăm ngn năm (13.000.700.000 năm)
một trận Nổ Big Bang dữ dội, km
thm v số trận nổ phụ ...ko di.... di
lắm khng biết bao lu, Vũ
Trụ Khai Thin.
A
- Nh vũ trụ học (cosmographer) sng tc l
thuyết Big Bang:
Monseigneur Georges Lemaitre người Bỉ. Monseigneur
- Php ngữ - Đức ng. (Trong Thin Cha Gio,
chức hm ny cao hơn linh mục nhưng dưới
gim mục. Khng nhất thiết phải đức
ng mới ln gim mục. Thực tế hơn 90% gim
mục được truyền chức từ linh
mục).
Một cht tiểu sử Đức ng Georges
Lemaitre:
ng sinh năm 1894 tại Charleroi, Bỉ (Belgium)
Khi 20 tuổi ng đang đi tu Dng Tn (Dng Jesus),
xảy ra Đệ nhất Thế chiến (1914-1918).
Lemaitre bị động vin vo lớp sĩ quan
...tốt nghiệp ra trường chuẩn y pho binh
qun đội Bỉ. Sau chiến tranh ng trở
lại nh dng tiếp tục tu học v nghin
cứu thin văn. -
Năm 1923 thụ phong linh mục
- Năm 1925 ng trnh luận n tiến
sĩ (Ph D) Vật l tại MIT, Massachusetts USA. Sau đ
ng l gio sư Đại học Cng gio Louvain
ở Bỉ
- Năm 1927 bằng ton học vật l, ng Lemaitre
đưa ra l thuyết v chứng minh Vũ
trụ Giản nở (The theory of the Expansion of the
Universe).
Ngy nay L thuyết Big Bang v Vũ trụ Giản
nở đ được cc cộng đồng
khoa học thin văn thế giới cng nhận v
đang giảng dạy ở học đường
Georges
Lematre - Wikipedia, the free encyclopedia
Biểu đồ trn mang
nhiều nghĩa: 1- Từ Điểm Độc
Nhất hoặc từ Thời Điểm Nhất
Định (Singularity) cũng l lc Khởi Đầu Big
Bang gy nổ lớn. Sau đ Singularity Theory được
đưa vo hnh học khng gian 2 - Biểu đồ khng
gian 3 chiều, chiều thứ 3 l chiều thời
gian (time) biểu thị của Big Bang v l
thuyết Vũ trụ Giản nở theo thời gian 3 - Mời nhn lại
biểu đồ trn. Bốn chm sao tượng trưng
4 giải thin h (galaxy) ....Rồi thin h v vũ
trụ đồng giản nở. http://vi.wikipedia.org/wiki/Georges_Lema%C3%AEtre Georges
Lematre Wikipedia tiếng Việt Monseigneur Georges Henri Joseph douard Lematre, (tiếng Php: [ʒɔʁʒə ləmɛtʁ] ( listen); 17 thng 7, 1894 20 thng 6, 1966) l một nh thin văn học, li...
Hnh trn của NASA: Hubble
Space Telescope chụp hnh vũ trụ năm 2009
(sau khi HST được sửa chữa). Trong số c
thin h (galaxy) gi 13.2 tỷ tuổi như thin h
chng ta. Ring Tri đất (Earth) trẻ 4.5 tỷ tuổi. Mỗi nh sng (hnh trn)
d lớn hay qu nhỏ (v xa) l 1 thin h. Mỗi
thin h c t nhất 1 tỉ ngi sao. Thin h chng ta c tn:
Con Đường Sữa (Milky Way) hay tiếng Việt
l Dải Ngn H (Sng Ngn) c 300 tỉ ngi sao. Vũ
trụ c 200 tỉ thin h (200.000.000.000) "đếm
được" , nhưng vẫn chưa thấy vng
cuối vũ trụ. Nguồn
Georges Lemaitre, Father of the Big Bang : http://www.amnh.org/education/resources/rfl/web/essaybooks/cosmic/p_lemaitre.html Vụ
Nổ Lớn Wikipedia tiếng Việt
Nh vũ trụ học: Đức ng Georges
Lemaitre B - Người thứ hai: Nh
thin văn Edwin Hubble (1889-1953): ng trnh luận
n tiến sĩ (Ph D) ngnh thin văn tại
University of Chicago v lm gio sư cũng tại UC.
Sau đ ng về Louisville, Kentucky nghin cứu thin
văn để tiện bề phụng dưỡng cha mẹ gi. Mr. Hubble l nh khoa học đầu
tin v Hubble l người c "thẩm
quyền" nhất lc ấy (tiền bn thế
kỷ 20) đ cng nhận thuyết vũ trụ
được sinh ra từ vụ Nổ Big Bang của đức
ng Lemaitre
Edwin
Hubble - Wikipedia, the free encyclopedia
Hubble cũng cng nhận l
thuyết Vũ trụ Giản nở. Hai ng sống cng
thời, nhưng kẻ trời u người đất
Mỹ. D Hubble lớn hơn đức ng Lemaitre 5
tuổi, Hubble vẫn xem đức ng Lemaitre
như l kẻ đi trước. Mr Hubble cho biết: Nhờ l thuyết Vũ
trụ Giản nở của Lemaitre, Mr. Hubble đ
khm ph định luật Hằng số Hubble hay cn
gọi Hubble's Law Dưới đy Hubble'
Law. Đưa ra định luật cc ngi sao cng
xa trung tm vũ trụ th di chuyển ra xa với
tốc độ cng nhanh theo cng thức:
v = Hd Trong đ: v l vận
tốc di chuyển của cc ngi sao (km/s) H l hằng số Hubble,
hiện nay người ta tnh được H = 67,15
1,2 km/s/parsec. Parsec l đơn vị tnh
khoảng cch giữa cc v sao, 1 parsec = 3,08 x1013km. d: khoảng cch từ trung
tm vũ trụ tới ngi sao đ tnh bằng
parsec.
Hubble's Law http://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%8Bnh_lu%E1%BA%ADt_Hubble https://en.wikipedia.org/wiki/Hubble%27s_law
Năm 1919 Hubble mới 30 tuổi đ trở thnh thin
văn gia chuyn nghiệp. Cng lc chnh phủ Hoa
kỳ vừa thiết lập xong Hooker Telescope
đường knh 2.5 m đặt tại Thin Văn Đi Mount
Wilson Observatory(MWO) ở Los Angeles
Hnh
Trn: Hooker Telescope tại Mount Wilson Observatory (MWO) Vng
Los Angeles
Chnh phủ bổ nhiệm Hubble quản l nghin
cứu Hooker Telescope. Đi thin văn c 2 viễn
vọng knh ton cảnh (panoramic telescope), đường
knh 1.5 m v 2.5m. Chng lớn nhất thế
giới thời bấy giờ (1919)
Edwin Hubble trong nhiệm
sở tm sao với Viễn Vọng Knh Hooker (2.5 m) Từ 2 viễn vọng knh
ny ng khm ph nhiều sao mới, cc thin h xa. ng
biết thm nhiều điều l th m trước
đ cc bậc tiền bối thin văn hiểu
lầm về cc chm sao. ng đ sửa chữa
rất nhiều dữ kiện quan trọng trong vũ
trụ. Dưới đy, xin đan cử vi
sửa chữa của ng về cc chm sao quen
thuộc với người Việt: 1
- Sao Bắc Cực (Polaris).
2 - Chm Tiểu Hng Tinh (Ursa Minor).
3 - Chm Bắc Đẩu (Big Dipper)
4 - Chm Đại Hng Tinh (Ursa Major).
Trước khi tiếp tục tm hiểu...cc chm sao
quen thuộc với người Việt. Xin php bn 2
chữ Chm sao v Chm sao :
Ngoi chữ Galaxi l Thin h c hằng tỷ sao,
tiếng Anh thường dng chữ Constellation cho
chm nhiều sao, hoặc multiple stars cho chm vi sao như
chm Polaris. Trong khi ta c nhiều chữ cng nghĩa: chm,
chm, cụm, dảy, dải, giải...v ta cũng chưa
thống nhất dng cc chữ đ. Vậy trong bi
ny để dể phn biệt, ti xin tạm dng 2
chữ Chm, Chm cho 2 trường hợp khc nhau
một cht
Chm sao: Cho nhm dưới 10 sao. Th dụ: Chm
Bắc Đẩu (Big Dipper) c 7 sao, Chm Tiểu Hng
(Ursa Minor) c 7 sao
Chm sao: Cho nhm c vi chục sao trở ln. Th
dụ Chm Đại Hng (Ursa Major) c
khoảng 100 sao "c tn". "C tn" : đ
được đặt tn từ thời Ai Cập
La M... theo thời gian lịch sử thin văn
tiến bộ con người biết thm vị tr v
đặt thm tn cc sao khc. Tất nhin trong Chm
Đại Hng (Ursa Major) cn v số sao khng tn, con
người chưa biết hết. Nhất l trước
khi nh thin văn Hubble chưa sinh ra, chưa để
mắt vo viễn vọng knh tm hiểu vũ
trụ. Xin
trở lại việc sửa chữa của Mr. Hubble
với cc chm sao quen thuộc 1 - Sao
Bắc cực (Polaris) nằm ngay trn bầu
trời Bắc cực.
Hằng chục thế kỷ qua cc nh hng
hải lướt sng viễn dương vng n
đới v Hn đới ở bắc bn cầu
về đm. Họ thường dng Sao Bắc
Cực (Polaris, hnh dưới) để vẽ hải
đạo cho tu b hải hnh giữa biển khơi
trong đm tối. Rồi cũng dng hải đạo
đ lm đường đi cho ban ngy trời quang
my đẹp hay lc bo biển tối trời.
Đng hơn dng sao hay thin thể, tinh cầu no cũng
được, miễn l biết tn v vị tr sao
đ chnh xc.
Vng n đới, Hn đới th dng Sao Bắc
Cực sng rỏ dể thấy nhất. Cc tu
thuyền rẽ sng vng Nhiệt đới (Tropical
zone), họ thường chọn cc sao thuộc Chm
Bắc Đẩu thuận tiện hơn.
Hnh trn: Sao Bắc cực (Polaris) sng nhất trong chm
Tiểu Hng Tinh (Ursa Minor) từ đ giới đi
biển dể đo tm v nhận dạng cc sao khc
của chm Tiểu Hng
Một đồ nghề quan trọng của giới
đi biển trước năm 2000: Knh lục phn
(sextant navigation) dng đo độ gc cc thin
thể với chn trời để định
vị con tu trn biển khơi mnh mng.
Knh lục phn (sextant) v cch đo để
lấy độ gc Từ khi c Viễn
Vọng Knh MWO (Mount Wilson Observatory) Edwin Hubble
biết: Polaris khng phải chỉ c 1 sao, m l 1 chm
3 sao (multiple stars) ở gần nhau. Gồm ngi sao chnh
Polaris A l một lổ hổng kết tụ nh sng
(supergiant) gần tri đất nhất c nh sng
lớn nhất nn che mất hnh ảnh 2 sao kia Polaris
Ab v Polaris B xa hơn 1 cht. Mời xem hnh dưới:
Chm sao Polaris được chụp lại từ
Hubble Space Telescope với sao Polaris A sng rực, r rng
hơn tấm hnh Hubble chụp từ Viễn Vọng
Knh MWO.
Polaris
- Wikipedia, the free encyclopedia
2 - Chm Tiểu Hng
(Ursa Minor): Sao Bắc Cực (Polaris) được
xem ngi sao đầu tin trong Chm Tiểu Hng Tinh. Chm
Tiểu Hng c 7 sao với hnh dạng giống Chm
Bắc Đẩu (Big Dipper). Nn người u Mỹ
gọi Chm Tiểu Hng l Muỗn Nhỏ (Little Dipper,
hnh thứ 3 bn trn ) phn biệt với Chm Bắc
Đẩu l Muỗn lớn (Big Dipper hnh dưới
)
Hnh dưới:Từ sau nh ở
Cali nhn Chm Bắc Đẩu rất rỏ. Kia ka hnh
dưới. Chng ở hướng Bắc gồm 7 sao
c hnh ci muổn (theo con mắt người u)
hoặc ghế đẩu (theo mắt VN).
By giờ thế kỷ 21, cc
nh đi biển khng cn nhọc cng tự vẽ
hải đồ như 10 năm về trước.
Họ cũng dng GPS như chng ta li xe trn bộ. Trn
cc chiến hạm lớn mới hạ thủy sau năm
2000 của Hải Qun Hoa Kỳ việc định
vị tr con tu cn tối tn hơn. Hầu hết người
Việt đều quen biết t nhiều về Sao
Bắc Đẩu v Chm Đại Hng Tinh (Ursa
Major). Tiếp tục mời xem... chng ta cng n
nhớ giải tr v sau đ theo dỏi quan điểm
của nh thin văn Hubble về cc sao ny 3 - Chm
Bắc Đẩu (Big Dipper) Trong văn thơ v
tn gio VN thường đề cập: "Mẹ l
Sao Bắc sng soi dẫn đường con đi ".
Sao Bắc..., chnh l Sao Bắc Đẩu (Big Dipper) Sao Bắc Đẩu,
được tm ra từ thế kỷ thứ 2
(AD) bởi nh thin văn ton học Claudius Ptolemy
người La M sống tại Alexandria, Ai Cập.
Ptolemy định vị Chm Bắc Đẩu ở hướng
Bắc gồm 7 sao c hnh ci muổn (theo con
mắt người u) hoặc ghế đẩu
(theo mắt VN). Chm Bắc Đẩu (Big Dipper) nằm
trong Chm Đại Hng (Ursa Major). Ptolemy
- Wikipedia, the free encyclopedia
Hnh dưới: Trn bản
đồ bầu trời đm ở bắc bn
cầu, nhn hướng Bắc, chng ta thấy Chm Bắc
Đẩu c 7 sao (mu green) nằm trong Chm Đại
Hng (giới hạn bn trong khung mu blue). Pha ty
bắc c 1 phần Chm Tiểu Hng (Ursa Minor mu green)
gần Bắc cực
Gần 20
thế kỷ qua, từ khi nh thin văn Claudius
Ptolemy khm ph Chm Bắc Đẩu. Nhn mắt thường,
cc nh chuyn mn thấy khoảng cch 7 sao của
chm Bắc Đẩu t thay đổi v ở
cng hướng Bắc. Nn người ta nghĩ
chng c khoảng cch khng chnh lệch với tri
đất. Họ tạm xem chng tương đối
nằm trn một mặt phẳng như Thi Dương
Hệ (Solar System) Mi đến đầu
thế kỷ 20 nhờ viễn vọng knh
(MWO) Los Angeles v tnh ton vật l thin văn, ng
Hubble biết rằng: 7 ngi sao trong Chm
Bắc Đẩu, sao gần nhất cch tri đất
58 quang nin, sao xa nhất cch tri đất 124 quang nin.
Như thế Chm Bắc Đẩu chỉ c 7
sao, lm sao chấp nhận nằm trn mặt
phẳng d tương đối. Quang
nin (năm nh sng, light year). Cc nh thin văn đo
khoảng cch cc v sao trong vũ trụ bằng
vận tốc nh sng 300 ngn km /1 giy.
Do đ: 1 Quang nin = 300.000 km X 3600 giy (1 giờ) X 24
giờ (1 ngy) X 365 ngy (1 năm) = 9.460.800.000.000 km
Vậy 1 quang nin = 9 ngn 4 trăm 60 tỷ 8 trăm
triệu km / 1 năm nh sng ( chỉ khỏang
chừng , chưa kể năm nhuận)
Dưới đy tn 7 sao của Chm
Bắc Đẩu v chi tiết: Tn
theo Hy lạp do ng Bayer đặt...- Sức lớn
của v sao. Khoảng cch với tri đất tnh
theo quang nin.
Bayer Designation: Đặt tn
theo người Hy lạp do nh thin văn Johann Bayer người
Đức sưu tầm lập danh snh 1563 ngi sao, con
người biết được vo năm 1603 http://en.wikipedia.org/wiki/Bayer_designation Bất cứ nơi no ở
Bắc Bn Cầu, đm trời khng trăng
mời qu vị ra bn ngoi, bằng mắt thường
nhn về hướng Bắc sẽ thấy Chm
Bắc Đẩu v xa hơn l Sao Bắc Cực sng
rỏ trn trời đen khng kh khăn lắm.
Nhất l tiểu bang Alaska quanh năm về đm
thấy rỏ Sao Polaris v Chm Bắc Đẩu. Hnh dưới: Cờ Tiểu
bang Alaska, bn tri c Chm Bắc Đẩu v bn
phải c Sao Bắc cực
Điều ny hầu như
ai ai cũng hiểu: Tiểu bang Alaska, quanh năm
về đm d ma đng hay ma h giữa bầu
trời trong sng, khi no cũng thấy Sao Polaris v Chm
Bắc Đẩu. 4 - Chm Đại
Hng (Ursa Major) c khoảng 100 sao c tn.
Ngy trước người ta ngỡ tất cả cc
sao của Chm Đại Hng cng ở trong thin h
Con Đường Sữa (Milky Way) với chng ta. Nhờ
cc viễn vọng knh tối tn vừa nu v tnh
ton, Edwin Hubble cho biết một số lớn cc sao
ấy cch tri đất từ vi chục ngn quang
nin đến hằng triệu quang nin. Do đ Chm
Đại Hng thuộc về thin h lng giềng
gần nhất l Andromeda. Thin h Andromeda cch Milky Way
2 triệu quang nin (light year)
Hnh dưới: Andromeda l thin h lớn (Galaxi) ở
gần thin h chng ta nhất. Tm thin h Andromeda cch
Tri đất 2 triệu năm nh sng, trong khi ton vũ
trụ c hơn 200 tỷ thin h, c sch ni 400
tỷ
Thin h Andromeda do người
Ba Tư rập (Persian) Abd al Rahman al Sufi đề
cập đầu tin trong " Cuốn sch của Ngi
Sao cố định" thế kỷ thứ 10. Andromeda
Galaxy - Wikipedia, the free encyclopedia
Chm
Bắc Đẩu cng chm Đại Hng chẳng ăn
nhậu g nhau về hấp lực vũ trụ
hoặc lực hấp dẫn (gravity universe) lẫn di chuyển
trn quỹ đạo (orbit). Định luật thin
văn đơn giản căn bản từ xa xưa:
Sao cng sng l cng gần tri đất. Chnh nh Thin Văn Edwin
Hubble đặt tn thin h chng ta: Con Đường
Sữa (Milky Way) 5 - Vị tr Tri Đất
trong Thin H Con Đường Sữa
Tri đất ở vị tr no trong Milky Way Galaxy ?
Hnh vẽ trn theo sự diễn tả v định
vị Thi Dương Hệ (Our Solar System) của nh
thin văn Hubble
Tri đất nhỏ qu khng c tn, chỉ c ci
chấm nhỏ với hng chữ Our Solar System. Từ
Thi Dương Hệ đến trung tm Milky Way l
28.000 quang nin, nằm ở giữa từ trung tm ra ngai
ba thin h. Đường knh Milky Way 80 ngn quang
nin, chiều dy mặt phẳng 1 ngn quang nin
C khi no bạn đứng trn 1 thuyền con tị
nạn giữa đại dương hay đứng trn
deck cao nhất của Cruise, bạn nhn thấy chn
trời l một vng trn khp kn ? Con người
qa nhỏ b, lc ấy chng ta thn phục sự
bao la của đại dương. Nay nhn Tri
Đất trong hnh Milky Way ny c 300 tỷ ngi sao
(stars), sự bao la của đại dương khng
nghĩa l g. Rồi Milky Way cũng qu b nhỏ
với vũ trụ c 200 tỷ thin h.
Hầu hết cc nh thin văn thế giới đều
đặt cc cu hỏi:
Ai dựng nn vũ trụ ? Ai điều
khiển vũ trụ hơn 13 tỷ năm qua ? Cc
tinh cầu cng vũ trụ tự quay đồng di
chuyển trn nhiều trục v giản nở theo cc
định luật đồng thuận khng gy
trở ngại. Ring
Tri Đất chứa 6 lục địa v 5 đại
dương " nặng nề " biết bao ! Tri
đất vẫn lơ lững giữa khng gian v
quay xung quanh Mặt Trời 4 tỷ năm khng
rơi vo đy khng gian v tận Ai
điều khiển 200 tỷ thin h quay cuồng trong
vũ trụ. Hầu hết cc nh Khoa học Thin Văn
đều tin chắc chắn phải c Đấng
Tối Cao, Thượng Đế ...
Hnh vẽ biểu tượng: Đấng
Tối Cao dng Compa sng tạo nn Vũ trụ của một nh khoa học ở
thế kỷ 13. C - Những năm
cuối đời của Nh Thin Văn Edwin Hubble
Những năm
cuối đời, Hubble thường viết sch thin
văn. ng giải thch
phn biệt su xa: Khối lượng lớn nhất
trong vũ trụ l thin h (galaxy) chứa đựng
nhiều tinh vn (nebulae) nhiều chm sao (constellation) c
hằng tỷ ngi sao. ng phn loại rất nhiều
loại thin h, sao chổi (comet), thin thạch, đ
trời, vẫn thạch (meteorite) lổ đen (black
hole). Hnh tinh (planet) tiểu hnh
tinh (little planet, asteroid). Hộ tinh, mặt trăng
(moon). Thời ng chưa c chữ Sao Ln , Hnh
Tinh Ln (Dwarf Planet). Đy l 1 quyết
định rất quan trọng từ năm 1992
của Cng Đon Thin Văn Quốc Tế (
International Astronomical Union - IAU) ở Paris lm thay đổi
lớn về quan niệm Thi Dương Hệ
(sẽ bn khi c dịp)
Năm 1948, Hubble rời MWO - Los Angeles về trng
coi Đi Thin Văn Hale c viễn vọng knh
với đường knh khổng lồ 5 m đặt
trn ni Palomar, Pha Bắc San Diego County.
Năm năm sau (1953) đang nhiều cng trnh dang
dở, ng qua đời trong cơn bạo bệnh mu
đng trong no (cerebral thrombosis) thọ 64 tuổi http://en.wikipedia.org/wiki/Edwin_Hubble
Đi Thin Văn Hale Palomar, San Diego County, Cali Cng nghiệp
thin văn vũ trụ của Mr Edwin Hubble rất
lớn. ng sửa chữa nhiều hiểu lầm vũ
trụ từ cc thin văn gia tiền bối. ng cn
khm ph lắm chuyện lạ khng gian để cc
nh thin văn trẻ lm nền tảng nhn xuyn vũ
trụ. Khi Mr. Hubble cn sống, Giải Nobel Vật
L chưa được thế giới trao cho
những danh nhn thin văn. Nhưng sau khi ng
qua đời, tổ chức Giải Nobel lấy
kinh nghiệm từ cng nghiệp thin văn của ng
mới chấp nhận cc thin văn gia tương
lai c cng với nhn loại được nhận
Giải Nobel Vật l.
Chnh phủ Hoa Kỳ v người dn lun
nhớ ơn :
Nh Vũ Trụ Thin Văn Edwin Hubble.
Hnh trn: Con tem Nh Thin Văn Edwin Hubble với hậu
cảnh Thin Văn Đi Hale Palomar, North San
Diego County; nhiệm sở cuối cng của Hubble
Cơ quan Quản Trị Hng Khng v
Khng Gian NASA đặt tn viễn vọng knh
độc lập đầu tin cũng l viễn
vọng knh khng gian tối tn đắt tiền
nhất thế giới vo thập nin 1990 đang bay
ngoi khng gian hiện nay l: Hubble Space
Telescope (HST) được phng ln từ năm
1990. Dĩ nhin HST khng phải l Space Scope đầu
tin, v tất cả cc Vệ tinh Nhn tạo trước
đ đều ưu tin chứa t nhất 1 Space
Scope, nhưng chỉ xem vũ trụ giới
hạn về mọi mặt. Do đ Hubble
Space Telescope l Viễn Knh Khng gian khổng lồ đầu
tin l 1 Vệ tinh Nhn tạo hoạt động
độc lập. Tiếc sau khi phng, Hubble Space
Telescope gởi về tri đất những hnh
ảnh mờ nhạt, mu sai. Cc nh chuyn mn v
phi hnh gia phải leo ln tận nơi, ở điểm
cch tri đất hơn 500 km sửa chữa v đng
gi cẩn thận cc bộ phận lin hệ đem
về địa cầu sửa chữa, sau nhiều năm
mới hon tất. Sau khi sữa chữa Hubble Space
Telescope đ gởi về Tri đất v số hnh
ảnh đẹp chnh xc của vũ trụ v cc
thin h xa xăm. Loạt hnh của HST sau khi sửa
chữa xong được xem cuộc Cch Mạng Hnh
Ảnh Thin Văn v Thi Dương Hệ
Th dụ hnh dưới : HST chụp
hnh Tinh Vn Con Cua (Crab Nebula )
Tinh vn Con Cua trong chm sao Kim Ngưu cch tri đất 6500
năm nh sng. Năm 1054, cc nh thin văn Trung hoa
Ả rập đ biết n. Năm 1731 Nh Thin văn
John Bevis đ quan st n. Cc hnh trong bi ny được
Hubble Space Telescope chụp l hnh thứ 6th từ trn
xuống: một gc cạnh của Vũ Trụ c
hằng trăm thin h rất đẹp v hnh Thin
h Andromeda (khoảng cuối bi) do Ba Tư rập khm
ph đầu tin vo thế kỷ thứ 10. Muốn
nhn thm nhiều hnh, mời gỏ vo Search Box . Ti cũng tm chm sao
Song Ngư ( Pisces Constellation) qua loạt hnh ảnh
của Telescope Hubble Space Telescope . Nhưng khng
thấy chm sao Song Ngư . C nghĩa HST chưa
chụp hnh Song Ngư nn chỉ tm hiểu cht cht
. Trước đy
Telescope Hubble Space Telescope dự tr ( HST) sẽ
về hưu năm 2020. Nhưng hiện nay 2020 (HST)
vẫn thừa trữ lượng hoạt động
đến năm 2030. Hiện nay trong vũ trụ c
2 Space Telescopes đang hoạt động. Cn 1 ci
nữa, Spitzer Space Telescope phng ln từ năm 2013 .
V Viễn Vọng Knh Khng Gian thế hệ
thứ 3 James Webb đang sẳn sng chờ phng,
dự tr sẽ phng sau năm 2020. James Webb Space
Telecope. Tất nhin James Webb Space Telescope cng
tn kỳ hơn với gi thnh cng cao hơn
nhiều https://vi.wikipedia.org/wiki/Knh_viễn_vọng_khng_gian_Hubble https://vi.wikipedia.org/wiki/Knh_viễn_vọng_Khng_gian_Spitzer https://vi.wikipedia.org/wiki/Knh_thin_văn_khng_gian_James_Webb Chương
Sign - 2016
Hết
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||