Sơ lược L thuyết Big Bang của Monseigneur

 Georges Lemaitre v Nh Thin Văn Edwin Hubble

 

                                                    

      https://lh6.googleusercontent.com/-9TYYzZDyCGE/VSa_cGAc9pI/AAAAAAAASFU/bm7ZwwL-aSs/w859-h572-no/Le%2B6.jpg  

       Cch đy 13 tỷ 7 trăm ngn năm (13.000.700.000 năm) một trận Nổ Big Bang dữ dội, km thm v số trận nổ phụ ...ko di.... di lắm khng biết bao lu,   

                                 Vũ Trụ Khai Thin.  

          https://lh6.googleusercontent.com/--4hFyG9kj5I/VSa_bx6zXUI/AAAAAAAASFQ/e1DXrT9Zux8/w763-h572-no/BB%2B4.jpg       

    A - Nh vũ trụ học (cosmographer) sng tc l thuyết Big Bang:    

                          Monseigneur Georges Lemaitre người Bỉ.

   Monseigneur - Php ngữ - Đức ng. (Trong Thin Cha Gio, chức hm ny cao hơn linh mục nhưng dưới gim mục. Khng nhất thiết phải đức ng mới ln gim mục. Thực tế hơn 90% gim mục được truyền chức từ linh mục).    

     Một cht tiểu sử Đức ng Georges Lemaitre: 

     ng sinh năm 1894 tại Charleroi, Bỉ (Belgium)

     Khi 20 tuổi ng đang đi tu Dng Tn (Dng Jesus), xảy ra Đệ nhất Thế chiến (1914-1918). Lemaitre bị động vin vo lớp sĩ quan ...tốt nghiệp ra trường chuẩn y pho binh qun đội Bỉ. Sau chiến tranh ng trở lại nh dng tiếp tục tu học v nghin cứu thin văn.

     - Năm 1923 thụ phong linh mục 

     - Năm 1925 ng trnh luận n tiến sĩ (Ph D) Vật l tại MIT, Massachusetts USA. Sau đ ng l gio sư Đại học Cng gio Louvain ở Bỉ

    - Năm 1927 bằng ton học vật l, ng Lemaitre đưa ra l thuyết v chứng minh Vũ trụ Giản nở (The theory of the Expansion of the Universe).

       Ngy nay L thuyết Big Bang v Vũ trụ Giản nở đ được cc cộng đồng khoa học thin văn thế giới cng nhận v đang giảng dạy ở học đường

                 http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/b/b4/Universe_expansion.png

          

              Georges Lematre - Wikipedia, the free encyclopedia

 

 

 

image

 

 

 

 

 

Georges Lematre - Wikipedia, the free encyclopedia

Monseigneur Georges Henri Joseph douard Lematre, (French: [ʒɔʁʒə ləmɛtʁ] ( listen); 17 July 1894 20 June 1966) was a Belgian Jesuit[1] priest, astro...

 

View on en.wikipedia.org

Preview by Yahoo

 

 

               

    

       Biểu đồ trn mang nhiều  nghĩa:

      1- Từ Điểm Độc Nhất hoặc từ Thời Điểm Nhất Định (Singularity) cũng l lc Khởi Đầu Big Bang gy nổ lớn. Sau đ Singularity Theory được đưa vo hnh học khng gian

      2 - Biểu đồ khng gian 3 chiều, chiều thứ 3 l chiều thời gian (time) biểu thị của Big Bang v l thuyết Vũ trụ Giản nở theo thời gian

      3 - Mời nhn lại biểu đồ trn. Bốn chm sao tượng trưng 4 giải thin h (galaxy) ....Rồi thin h v vũ trụ đồng giản nở.   

  http://vi.wikipedia.org/wiki/Georges_Lema%C3%AEtre  

Georges Lematre Wikipedia tiếng Việt

Monseigneur Georges Henri Joseph douard Lematre, (tiếng Php: [ʒɔʁʒə ləmɛtʁ]  ( listen); 17 thng 7, 1894 20 thng 6, 1966) l một nh thin văn học, li...

      

           http://i.dailymail.co.uk/i/pix/2012/09/25/article-0-1534A13F000005DC-487_964x838.jpg

      Hnh trn của NASA: Hubble Space Telescope chụp hnh vũ trụ năm 2009 (sau khi HST được sửa chữa). Trong số c thin h (galaxy) gi 13.2 tỷ tuổi như thin h chng ta. Ring Tri đất (Earth) trẻ 4.5 tỷ tuổi. 

       Mỗi nh sng (hnh trn) d lớn hay qu nhỏ (v xa) l 1 thin h. Mỗi thin h c t nhất 1 tỉ ngi sao. 

       Thin h chng ta c tn: Con Đường Sữa (Milky Way) hay tiếng Việt l Dải Ngn H (Sng Ngn) c 300 tỉ ngi sao. Vũ trụ c 200 tỉ thin h (200.000.000.000) "đếm được" , nhưng vẫn chưa thấy vng cuối vũ trụ.

          Nguồn Georges Lemaitre, Father of the Big Bang :                          

http://www.amnh.org/education/resources/rfl/web/essaybooks/cosmic/p_lemaitre.html

    

Vụ Nổ Lớn Wikipedia tiếng Việt  

 

Vụ Nổ Lớn Wikipedia tiếng Việt

 

       Thời hiện đại, đng gp vo khoa học vũ trụ gồm cng lao 2 danh nhn thin văn quan trọng:  

                  https://lh3.googleusercontent.com/--drKj7gd-co/VR15gIi828I/AAAAAAAAR9g/4aE6K0nCpxQ/w494-h576-no/1%2B-Lemaitre%2B3.jpg

                 Nh vũ trụ học: Đức ng Georges Lemaitre 

    Người thứ nhất: Đức ng Georges Lemaitre (1894-1966) Khm ph biến cố Big Bang. V nhờ l thuyết Vũ trụ Giản nở (Expansion of Universe), sự tnh ton nghin cứu vũ trụ từ thế kỷ 20 trở nn chnh xc hơn. Vừa vắn tắt tiểu sử tc giả L thuyết Big Bang bn trn 

   B - Người thứ hai: Nh thin văn Edwin Hubble (1889-1953): ng trnh luận n tiến sĩ (Ph D) ngnh thin văn tại University of Chicago v lm gio sư cũng tại UC.  Sau đ ng về Louisville, Kentucky nghin cứu thin văn để tiện bề phụng dưỡng 

cha mẹ gi. Mr. Hubble l nh khoa học đầu tin v Hubble l người c "thẩm quyền" nhất lc ấy (tiền bn thế kỷ 20) đ cng nhận thuyết vũ trụ được sinh ra từ vụ Nổ Big Bang của đức ng Lemaitre                                   

          Edwin Hubble - Wikipedia, the free encyclopedia

 

 

image

 

 

 

 

 

Edwin Hubble - Wikipedia, the free encyclopedia

Edwin Powell Hubble (November 20, 1889 September 28, 1953)[1] was an American astronomer who played a crucial role in establishing the field of ex...

 

View on en.wikipedia.org

Preview by Yahoo

 

 

               

      Hubble cũng cng nhận l thuyết Vũ trụ Giản nở. Hai ng sống cng thời, nhưng kẻ trời u người đất Mỹ. D Hubble lớn hơn đức ng Lemaitre 5 tuổi, Hubble vẫn xem đức ng Lemaitre như l kẻ đi trước. 

   Mr Hubble cho biết: Nhờ l thuyết Vũ trụ Giản nở của Lemaitre, Mr. Hubble đ khm ph định luật Hằng số Hubble hay cn gọi Hubble's Law    

     Dưới đy Hubble' Law. Đưa ra định luật cc ngi sao cng xa trung tm vũ trụ th di chuyển ra xa với tốc độ cng nhanh theo cng thức:

               v = Hd

      Trong đ: v l vận tốc di chuyển của cc ngi sao (km/s)

      H l hằng số Hubble, hiện nay người ta tnh được H = 67,15 1,2 km/s/parsec.

      Parsec l đơn vị tnh khoảng cch giữa cc v sao, 1 parsec = 3,08 x1013km.

      d: khoảng cch từ trung tm vũ trụ tới ngi sao đ tnh bằng parsec.  

             Hubble's Law

           http://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%8Bnh_lu%E1%BA%ADt_Hubble    

https://en.wikipedia.org/wiki/Hubble%27s_law    

   Năm 1919 Hubble mới 30 tuổi đ trở thnh thin văn gia chuyn nghiệp. Cng lc chnh phủ Hoa kỳ vừa thiết lập xong Hooker Telescope đường knh 2.5 m đặt tại Thin Văn Đi Mount Wilson Observatory(MWO) ở Los Angeles

                           http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/ac/100inchHooker.jpg/200px-100inchHooker.jpg

     Hnh Trn: Hooker Telescope tại Mount Wilson Observatory (MWO) Vng Los Angeles

      Chnh phủ bổ nhiệm Hubble quản l nghin cứu Hooker Telescope. Đi thin văn c 2 viễn vọng knh ton cảnh (panoramic telescope), đường knh 1.5 m v 2.5m. Chng lớn nhất thế giới thời bấy giờ (1919)                 

                       http://media-cache-ec0.pinimg.com/736x/9c/f7/ed/9cf7eda5a892870ab89cbe2be04f3f38.jpg

      Edwin Hubble trong nhiệm sở tm sao với Viễn Vọng Knh Hooker (2.5 m) 

      Từ 2 viễn vọng knh ny ng khm ph nhiều sao mới, cc thin h xa. ng biết thm nhiều điều l th m trước đ cc bậc tiền bối thin văn hiểu lầm về cc chm sao. 

     ng đ sửa chữa rất nhiều dữ kiện quan trọng trong vũ trụ. Dưới đy, xin đan cử vi sửa chữa của ng về cc chm sao quen thuộc với người Việt:      

       1 - Sao Bắc Cực (Polaris). 

       2 - Chm Tiểu Hng Tinh (Ursa Minor).

       3 - Chm Bắc Đẩu (Big Dipper) 

       4 - Chm Đại Hng Tinh (Ursa Major).  

      Trước khi tiếp tục tm hiểu...cc chm sao quen thuộc với người Việt. Xin php bn 2 chữ Chm sao v Chm sao :

      Ngoi chữ Galaxi l Thin h c hằng tỷ sao, tiếng Anh thường dng chữ Constellation cho chm nhiều sao, hoặc multiple stars cho chm vi sao như chm Polaris. Trong khi ta c nhiều chữ cng nghĩa: chm, chm, cụm, dảy, dải, giải...v ta cũng chưa thống nhất dng cc chữ đ. Vậy trong bi ny để dể phn biệt, ti xin tạm dng 2 chữ Chm, Chm cho 2 trường hợp khc nhau một cht

      Chm sao: Cho nhm dưới 10 sao. Th dụ: Chm Bắc Đẩu (Big Dipper) c 7 sao, Chm Tiểu Hng (Ursa Minor) c 7 sao

      Chm sao: Cho nhm c vi chục sao trở ln. Th dụ Chm Đại Hng (Ursa Major) c khoảng 100 sao "c tn". "C tn" : đ được đặt tn từ thời Ai Cập La M... theo thời gian lịch sử thin văn tiến bộ con người biết thm vị tr v đặt thm tn cc sao khc. Tất nhin trong Chm Đại Hng (Ursa Major) cn v số sao khng tn, con người chưa biết hết. Nhất l trước khi nh thin văn Hubble chưa sinh ra, chưa để mắt vo viễn vọng knh tm hiểu vũ trụ.    

         Xin trở lại việc sửa chữa của Mr. Hubble với cc chm sao quen thuộc

     1 Sao Bắc cực (Polaris) nằm ngay trn bầu trời Bắc cực. 

      Hằng chục thế kỷ qua cc nh hng hải lướt sng viễn dương vng n đới v Hn đới ở bắc bn cầu về đm. Họ thường dng Sao Bắc Cực (Polaris, hnh dưới) để vẽ hải đạo cho tu b hải hnh giữa biển khơi trong đm tối. Rồi cũng dng hải đạo đ lm đường đi cho ban ngy trời quang my đẹp hay lc bo biển tối trời. 

         Đng hơn dng sao hay thin thể, tinh cầu no cũng được, miễn l biết tn v vị tr sao đ chnh xc.

        Vng n đới, Hn đới th dng Sao Bắc Cực sng rỏ dể thấy nhất. Cc tu thuyền rẽ sng vng Nhiệt đới (Tropical zone), họ thường chọn cc sao thuộc Chm Bắc Đẩu thuận tiện hơn.  

           https://lh3.googleusercontent.com/-wKi_1z8JkmA/ViV_wuvPKlI/AAAAAAAAVVY/mz18PWgXWJg/s640-Ic42/BD%25252030.jpg  

        Hnh trn: Sao Bắc cực (Polaris) sng nhất trong chm Tiểu Hng Tinh (Ursa Minor) từ đ giới đi biển dể đo tm v nhận dạng cc sao khc của chm Tiểu Hng 

      Một đồ nghề quan trọng của giới đi biển trước năm 2000: Knh lục phn (sextant navigation) dng đo độ gc cc thin thể với chn trời để định vị con tu trn biển khơi mnh mng.        

                  

 Knh lục phn (sextant) v cch đo để lấy độ gc  

      Từ khi c Viễn Vọng Knh MWO (Mount Wilson Observatory) Edwin Hubble biết: Polaris khng phải chỉ c 1 sao, m l 1 chm 3 sao (multiple stars) ở gần nhau. Gồm ngi sao chnh Polaris A l một lổ hổng kết tụ nh sng (supergiant) gần tri đất nhất c nh sng lớn nhất nn che mất hnh ảnh 2 sao kia Polaris Ab v Polaris B xa hơn 1 cht. Mời xem hnh dưới: Chm sao Polaris được chụp lại từ Hubble Space Telescope với sao Polaris A sng rực, r rng hơn tấm hnh Hubble chụp từ Viễn Vọng Knh MWO. 

                    http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/77/Polaris_system.jpg/250px-Polaris_system.jpg

      Polaris - Wikipedia, the free encyclopedia  

 

 

image

 

 

 

 

 

Polaris - Wikipedia, the free encyclopedia

Polaris (α UMi, α Ursae Minoris, Alpha Ursae Minoris, commonly North Star, Northern Star or Pole Star, also Lodestar, sometimes Guiding Star) is the bri...

 

View on en.wikipedia.org

Preview by Yahoo

 

 

               

 

       2 - Chm Tiểu Hng (Ursa Minor): Sao Bắc Cực (Polaris) được xem ngi sao đầu tin trong Chm Tiểu Hng Tinh. Chm Tiểu Hng c 7 sao với hnh dạng giống Chm Bắc Đẩu (Big Dipper). Nn người u Mỹ gọi Chm Tiểu Hng l Muỗn Nhỏ (Little Dipper, hnh thứ 3 bn trn ) phn biệt với Chm Bắc Đẩu l Muỗn lớn (Big Dipper hnh dưới )

               https://lh6.googleusercontent.com/-NoXvqwp-KME/VRxkZH60CFI/AAAAAAAAR8M/UQ8eU5vwoko/w555-h373-no/DD%2B27.jpg  

    Hnh dưới:Từ sau nh ở Cali nhn Chm Bắc Đẩu rất rỏ. Kia ka hnh dưới. 

Chng ở hướng Bắc gồm 7 sao c hnh ci muổn (theo con mắt người u) hoặc ghế đẩu (theo mắt VN).                         

        

     By giờ thế kỷ 21, cc nh đi biển khng cn nhọc cng tự vẽ hải đồ như 10 năm về trước. Họ cũng dng GPS như chng ta li xe trn bộ. Trn cc chiến hạm lớn mới hạ thủy sau năm 2000 của Hải Qun Hoa Kỳ việc định vị tr con tu cn tối tn hơn.        

       Hầu hết người Việt đều quen biết t nhiều về Sao Bắc Đẩu v Chm Đại Hng Tinh (Ursa Major). Tiếp tục mời xem... chng ta cng n nhớ giải tr v sau đ theo dỏi quan điểm của nh thin văn Hubble về cc sao ny 

        3 - Chm Bắc Đẩu (Big Dipper) Trong văn thơ v tn gio VN thường đề cập: "Mẹ l Sao Bắc sng soi dẫn đường con đi ". Sao Bắc..., chnh l Sao Bắc Đẩu (Big Dipper)

      Sao Bắc Đẩu, được tm ra từ thế kỷ thứ 2 (AD) bởi nh thin văn ton học Claudius Ptolemy người La M sống tại Alexandria, Ai Cập. Ptolemy định vị Chm Bắc Đẩu ở hướng Bắc gồm 7 sao c hnh ci muổn (theo con mắt người u) hoặc ghế đẩu (theo mắt VN). Chm Bắc Đẩu (Big Dipper) nằm trong Chm Đại Hng (Ursa Major).  

          Ptolemy - Wikipedia, the free encyclopedia

 

 

image

 

 

 

 

 

Ptolemy - Wikipedia, the free encyclopedia

Claudius Ptolemy (/ˈtɒləmi/; Greek: Κλαύδιος Πτολεμαῖος, Kladios Ptolemaos, [klwdios ptolɛmɛ́ːos]; Latin: Claudius Ptolemaeus; c. AD 90 c. 168) was...

 

View on en.wikipedia.org

Preview by Yahoo

 

 

               

              

     Hnh dưới: Trn bản đồ bầu trời đm ở bắc bn cầu, nhn hướng Bắc, chng ta thấy Chm Bắc Đẩu c 7 sao (mu green) nằm trong Chm Đại Hng (giới hạn bn trong khung mu blue). Pha ty bắc c 1 phần Chm Tiểu Hng (Ursa Minor mu green) gần Bắc cực   

               https://lh3.googleusercontent.com/-iDAJ3WcSXlU/ViV_wqbOzwI/AAAAAAAAVVU/8wDenrDAbHo/s512-Ic42/BD%25252034.jpg                                                                                 

         Gần 20 thế kỷ qua, từ khi nh thin văn Claudius Ptolemy khm ph Chm Bắc Đẩu. Nhn mắt thường, cc nh chuyn mn thấy khoảng cch 7 sao của chm Bắc Đẩu t thay đổi v ở cng hướng Bắc. Nn người ta nghĩ chng c khoảng cch khng chnh lệch với tri đất. Họ tạm xem chng tương đối nằm trn một mặt phẳng như Thi Dương Hệ (Solar System)

      Mi đến đầu thế kỷ 20 nhờ viễn vọng knh (MWO) Los Angeles v tnh ton vật l thin văn, ng Hubble biết rằng:

      7 ngi sao trong Chm Bắc Đẩu, sao gần nhất cch tri đất 58 quang nin, sao xa nhất cch tri đất 124 quang nin. Như thế Chm Bắc Đẩu chỉ c 7 sao, lm sao chấp nhận nằm trn mặt phẳng d tương đối. 

      Quang nin (năm nh sng, light year). Cc nh thin văn đo khoảng cch cc v sao trong vũ trụ bằng vận tốc nh sng 300 ngn km /1 giy. 

      Do đ: 1 Quang nin = 300.000 km X 3600 giy (1 giờ) X 24 giờ (1 ngy) X 365 ngy (1 năm) = 9.460.800.000.000 km 

      Vậy 1 quang nin = 9 ngn 4 trăm 60 tỷ 8 trăm triệu km / 1 năm nh sng ( chỉ khỏang chừng , chưa kể năm nhuận)

       Dưới đy tn 7 sao của Chm Bắc Đẩu v chi tiết:

 Tn theo Hy lạp do ng Bayer đặt...- Sức lớn của v sao. Khoảng cch với tri đất tnh theo quang nin. 

 

        https://lh4.googleusercontent.com/-6pPQUm-m60g/VRxkX09VxbI/AAAAAAAAR8c/FfJnJuL2kG0/w958-h330-no/BD%2B24.jpg

                 https://lh6.googleusercontent.com/-UA5BMg0_Zl8/VSQpNvkU2jI/AAAAAAAASBQ/pTihTz4IZkI/w441-h254-no/QN%2B11.jpg         

     Bayer Designation: Đặt tn theo người Hy lạp do nh thin văn Johann Bayer người Đức sưu tầm lập danh snh 1563 ngi sao, con người biết được vo năm 1603

     http://en.wikipedia.org/wiki/Bayer_designation  

     Bất cứ nơi no ở Bắc Bn Cầu, đm trời khng trăng mời qu vị ra bn ngoi, bằng mắt thường nhn về hướng Bắc sẽ thấy Chm Bắc Đẩu v xa hơn l Sao Bắc Cực sng rỏ trn trời đen khng kh khăn lắm. Nhất l tiểu bang Alaska quanh năm về đm thấy rỏ Sao Polaris v Chm Bắc Đẩu.

     Hnh dưới: Cờ Tiểu bang Alaska, bn tri c Chm Bắc Đẩu v bn phải c Sao Bắc cực      

           https://lh4.googleusercontent.com/-GIfYNSt5yFI/VRxkaQW9VVI/AAAAAAAAR8I/IG9LYdUdMuU/w818-h581-no/bd%2B5%2Bc%E1%BB%9D%2BAlaska.jpg

      Điều ny hầu như ai ai cũng hiểu: Tiểu bang Alaska, quanh năm về đm d ma đng hay ma h giữa bầu trời trong sng, khi no cũng thấy Sao Polaris v Chm Bắc Đẩu.

       4 - Chm Đại Hng (Ursa Major) c khoảng 100 sao c tn. Ngy trước người ta ngỡ tất cả cc sao của Chm Đại Hng cng ở trong thin h Con Đường Sữa (Milky Way) với chng ta. Nhờ cc viễn vọng knh tối tn vừa nu v tnh ton, Edwin Hubble cho biết một số lớn cc sao ấy cch tri đất từ vi chục ngn quang nin đến hằng triệu quang nin. Do đ Chm Đại Hng thuộc về thin h lng giềng gần nhất l Andromeda. Thin h Andromeda cch Milky Way 2 triệu quang nin (light year) 

      Hnh dưới: Andromeda l thin h lớn (Galaxi) ở gần thin h chng ta nhất. Tm thin h Andromeda cch Tri đất 2 triệu năm nh sng, trong khi ton vũ trụ c hơn 200 tỷ thin h, c sch ni 400 tỷ  

             Andromeda Galaxy (with h-alpha).jpg

     Thin h Andromeda do người Ba Tư rập (Persian) Abd al Rahman al Sufi đề cập đầu tin trong " Cuốn sch của Ngi Sao cố định" thế kỷ thứ 10.  

       Andromeda Galaxy - Wikipedia, the free encyclopedia

 

 

image

 

 

 

 

 

Andromeda Galaxy - Wikipedia, the free encyclopedia

The Andromeda Galaxy (/nˈdrɒmɨdə/) is a spiral galaxy approximately 780 kiloparsecs (2.5 million light-years; 2.41019 km) from Earth.[4] Also known ...

 

View on en.wikipedia.org

Preview by Yahoo

 

 

               

          Chm Bắc Đẩu cng chm Đại Hng chẳng ăn nhậu g nhau về hấp lực vũ trụ hoặc lực hấp dẫn (gravity universe) lẫn di chuyển trn quỹ đạo (orbit).  

      Định luật thin văn đơn giản căn bản từ xa xưa: Sao cng sng l cng gần tri đất.

      Chnh nh Thin Văn Edwin Hubble đặt tn thin h chng ta: Con Đường Sữa (Milky Way)                    

     5 - Vị tr Tri Đất trong Thin H Con Đường Sữa   

         https://lh3.googleusercontent.com/-YrwOwkRaHy4/VSLzA5pDlYI/AAAAAAAASAM/GIxrd2DC-go/w724-h576-no/milky-way-earth-location%2B5%2B.jpg

       Tri đất ở vị tr no trong Milky Way Galaxy ?  Hnh vẽ trn theo sự diễn tả v định vị Thi Dương Hệ (Our Solar System) của nh thin văn Hubble

      Tri đất nhỏ qu khng c tn, chỉ c ci chấm nhỏ với hng chữ Our Solar System. Từ Thi Dương Hệ đến trung tm Milky Way l 28.000 quang nin, nằm ở giữa từ trung tm ra ngai ba thin h. Đường knh Milky Way 80 ngn quang nin, chiều dy mặt phẳng 1 ngn quang nin

      C khi no bạn đứng trn 1 thuyền con tị nạn giữa đại dương hay đứng trn deck cao nhất của Cruise, bạn nhn thấy chn trời l một vng trn khp kn ? Con người qa nhỏ b, lc ấy chng ta thn phục sự bao la của đại dương. Nay nhn Tri Đất trong hnh Milky Way ny c 300 tỷ ngi sao (stars), sự bao la của đại dương khng nghĩa l g. Rồi Milky Way cũng qu b nhỏ với vũ trụ c 200 tỷ thin h.

      Hầu hết cc nh thin văn thế giới đều đặt cc cu hỏi:

      Ai dựng nn vũ trụ ? Ai điều khiển vũ trụ hơn 13 tỷ năm qua ? Cc tinh cầu cng vũ trụ tự quay đồng di chuyển trn nhiều trục v giản nở theo cc định luật đồng thuận khng gy trở ngại.  

      Ring Tri Đất chứa 6 lục địa v 5 đại dương " nặng nề " biết bao ! Tri đất vẫn lơ lững giữa khng gian v quay xung quanh Mặt Trời 4 tỷ năm khng rơi vo đy khng gian v tận

      Ai điều khiển 200 tỷ thin h quay cuồng trong vũ trụ. Hầu hết cc nh Khoa học Thin Văn đều tin chắc chắn phải c Đấng Tối Cao, Thượng Đế ...        

               

Hnh vẽ biểu tượng: Đấng Tối Cao dng Compa sng tạo nn Vũ trụ

   của một nh khoa học ở thế kỷ 13.   

    C -  Những năm cuối đời của Nh Thin Văn Edwin Hubble          

        Những năm cuối đời, Hubble thường viết sch thin văn. 

        ng giải thch phn biệt su xa: Khối lượng lớn nhất trong vũ trụ l thin h (galaxy) chứa đựng nhiều tinh vn (nebulae) nhiều chm sao (constellation) c hằng tỷ ngi sao. ng phn loại rất nhiều loại thin h, sao chổi (comet), thin thạch, đ trời, vẫn thạch (meteorite) lổ đen (black hole). Hnh tinh (planet) tiểu hnh tinh (little planet, asteroid). Hộ tinh, mặt trăng (moon). Thời ng chưa c chữ Sao Ln , Hnh Tinh Ln  (Dwarf Planet)Đy l 1 quyết định rất quan trọng từ năm 1992 của Cng Đon Thin Văn Quốc Tế ( International Astronomical Union - IAU) ở Paris lm thay đổi lớn về quan niệm Thi Dương Hệ (sẽ bn khi c dịp)

     Năm 1948, Hubble rời MWO - Los Angeles về trng coi Đi Thin Văn Hale c viễn vọng knh với đường knh khổng lồ 5 m đặt trn ni Palomar, Pha Bắc San Diego County. 

      Năm năm sau (1953) đang nhiều cng trnh dang dở, ng qua đời trong cơn bạo bệnh mu đng trong no (cerebral thrombosis) thọ 64 tuổi

       http://en.wikipedia.org/wiki/Edwin_Hubble

          

             P200 Dome Open.jpg

           Đi Thin Văn Hale Palomar, San Diego County, Cali   

       Cng nghiệp thin văn vũ trụ của Mr Edwin Hubble rất lớn. ng sửa chữa nhiều hiểu lầm vũ trụ từ cc thin văn gia tiền bối. ng cn khm ph lắm chuyện lạ khng gian để cc nh thin văn trẻ lm nền tảng nhn xuyn vũ trụ. Khi Mr. Hubble cn sống, Giải Nobel Vật L chưa được thế giới trao cho những danh nhn thin văn. Nhưng sau khi ng qua đời, tổ chức Giải Nobel lấy kinh nghiệm từ cng nghiệp thin văn của ng mới chấp nhận cc thin văn gia tương lai c cng với nhn loại được nhận Giải Nobel Vật l.

       Chnh phủ Hoa Kỳ v người dn lun nhớ ơn :

                       Nh Vũ Trụ Thin Văn Edwin Hubble.

                 Topic: USPS issues new Edwin Hubble stamp  

      Hnh trn: Con tem Nh Thin Văn Edwin Hubble với hậu cảnh Thin Văn Đi Hale Palomar, North San Diego County; nhiệm sở cuối cng của Hubble       

     http://deskarati.com/wp-content/uploads/2012/03/Hubble-Space-Telescope.jpg

    Cơ quan Quản Trị Hng Khng v Khng Gian NASA đặt tn viễn vọng knh độc lập đầu tin cũng l viễn vọng knh khng gian tối tn đắt tiền nhất thế giới vo thập nin 1990 đang bay ngoi khng gian hiện nay l:  Hubble Space Telescope (HST) được phng ln từ năm 1990. Dĩ nhin HST khng phải l Space Scope đầu tin, v tất cả cc Vệ tinh Nhn tạo trước đ đều ưu tin chứa t nhất 1 Space Scope, nhưng chỉ xem vũ trụ giới hạn về mọi mặt. Do đ Hubble Space Telescope l Viễn Knh Khng gian khổng lồ đầu tin l 1 Vệ tinh Nhn tạo hoạt động độc lập.

    Tiếc sau khi phng, Hubble Space Telescope gởi về tri đất những hnh ảnh mờ nhạt, mu sai. Cc nh chuyn mn v phi hnh gia phải leo ln tận nơi, ở điểm cch tri đất hơn 500 km sửa chữa v đng gi cẩn thận cc bộ phận lin hệ đem về địa cầu sửa chữa, sau nhiều năm mới hon tất. Sau khi sữa chữa Hubble Space Telescope đ gởi về Tri đất v số hnh ảnh đẹp chnh xc của vũ trụ v cc thin h xa xăm. Loạt hnh của HST sau khi sửa chữa xong được xem cuộc Cch Mạng Hnh Ảnh Thin Văn v Thi Dương Hệ       

    Th dụ hnh dưới : HST chụp hnh Tinh Vn Con Cua  (Crab Nebula ) 

Tinh vn Con Cua trong chm sao Kim Ngưu cch tri đất 6500 năm nh sng. Năm 1054, cc nh thin văn Trung hoa Ả rập đ biết n. Năm 1731 Nh Thin văn John Bevis đ quan st n. Cc hnh trong bi ny được Hubble Space Telescope chụp l hnh thứ 6th từ trn xuống: một gc cạnh của Vũ Trụ c hằng trăm thin h rất đẹp v hnh Thin h Andromeda (khoảng cuối bi) do Ba Tư rập khm ph đầu tin vo thế kỷ thứ 10. Muốn nhn thm nhiều hnh, mời gỏ vo Search Box . 

       Ti cũng tm chm sao Song Ngư ( Pisces Constellation) qua loạt hnh ảnh của Telescope  Hubble Space Telescope . Nhưng khng thấy chm sao Song Ngư . C nghĩa HST chưa chụp hnh Song Ngư nn chỉ tm hiểu cht cht .
        
Theo thần thoại Hy Lạp, nữ thần Aphrodite v con trai Eros đang đi dạo trn bờ sng Eufrat ( Irac ngy nay) th bất ngờ đối mặt với khổng lồ Typhon trăm đầu. Typhon c thể ha php thnh người, ch hay thnh rồng v n hủy hoại bất cứ ci g n thấy. Nữ thần cng con trai hoảng sợ, nhảy xuống trốn dưới nước sng Eufrat, ha thnh hai con c. Để khỏi lạc nhau, hai mẹ con nối đui nhau bằng một dải băng. (Wikipedia )

        Trước đy Telescope Hubble Space Telescope dự tr ( HST) sẽ về hưu năm 2020. Nhưng hiện nay 2020 (HST) vẫn thừa trữ lượng hoạt động đến năm 2030.  

    Hiện nay trong vũ trụ c 2 Space Telescopes đang hoạt động. Cn 1 ci nữa, Spitzer Space Telescope phng ln từ năm 2013 . 

     V Viễn Vọng Knh Khng Gian thế hệ thứ 3 James Webb đang sẳn sng chờ phng, dự tr sẽ phng sau năm 2020. James Webb Space Telecope. Tất nhin James Webb Space Telescope  cng tn kỳ hơn với gi thnh cng cao hơn nhiều    

https://vi.wikipedia.org/wiki/Knh_viễn_vọng_khng_gian_Hubble

https://vi.wikipedia.org/wiki/Knh_viễn_vọng_Khng_gian_Spitzer

https://vi.wikipedia.org/wiki/Knh_thin_văn_khng_gian_James_Webb

                     Chương Sign - 2016

                                               Hết  

 Mời xem tiếp:
Thin văn Học v Cu Chuyện Vui Hải Nghiệp cua tc giả Nguyễn Văn Phảy

http://navygermany.gerussa.com
 

Trở lại