(Tóm lược phần
trình bày của Bác sĩ Nguyễn văn Phúc ở Hội Cao Niên
Frankfurt am Main, Germany vào tháng 5 năm 2006. Kỹ Sư Nguyễn
Văn Phảy ghi lại)
Bluthochdruck:
(Cao Huyết Áp), High
blood pressure:
Definition,
Ursachen, Folgen, Therapie (Định
nghĩa, Nguyên nhân, Hậu quả, Điều trị):
Definition,
causes, consequences, treatment
Phần
tóm lược:
1) Definition
(Định nghĩa)
Kategorie
Syst. ,
Category
syst. |
|
Syst.
RR |
Diast.
RR |
Optimal*
(lý tưởng), optimal |
|
<120 |
<80 |
Normal
(bình thường), normal |
|
<130 |
85 |
Hochnormal
(hơi nhiều), high
normal |
|
130-139 |
85-89 |
Hypertonie,
hypertension,
tăng huyết áp |
|
Syst.
RR |
Diast.
RR |
Stadium 1,
Stage 1 |
Tình
trạng áp huyết cao |
140-159 |
90-99 |
Stadium 2,
Stage 2 |
Tình
trạng áp huyết cao, khá nguy hiểm |
160-179 |
100-109 |
Stadium 3,
Stage 3 |
Tình
trạng áp huyết cao, rất nguy hiểm |
>180 |
>110 |
2.1) Ursachen
I (Nguyên nhân I),
Cause
I
Prävalenz: prevalence:
tỷ lệ
*
Những
nước kỹ nghệ có 25% tổng số dân
chúng có áp huyết cao. (Industrienationen: 25% der
Gesamtbevölkerung), (Industrialized
countries: 25% of
total population)
* Tuổi
đời trên 50 chiếm 50% > 50 Jahren: 50% >
50 years: 50%
*
90-95%:
Ursache ungeklärt (essentiell/primär),
Cause unknown (essential /
primary)
*
5-10%:
sekundäre Ursache (real, endokrin, kardiovaskulär, medikamentös), secondary
cause (real, endocrine, cardiovascular, drugs)
2.2) Ursachen
II (Nguyên nhân II), Cause
II
Risikofaktoren
für essentielle Hypertonie:
Risk factors for essential
hypertension: Các yếu tố nguy cơ cao
huyết áp:
* Di truyền:
Chiếm khoảng 60%. Genetische
Veranlagung (60% Vererbung),
Genetic predisposition (60% inheritance)
*
Môi trường
sống và vấn đề ăn uống. Umwelt-
und Ernährungsfaktoren, Environmentary
and dietary factors
*
Muối
ăn: NaCl (Kochsalz),
cooking salt
*
Mỡ:
Fettreiche Kost,
high-fat
*
Chất
béo: Adipositas (Fettleibigkeit),
obesity,
bệnh béo phì
*
Căn
thẳng thần kinh: Stress,
stress
*
Hút thuốc:
Rauchen,
smoking
*
Rượu
mạnh: Alkohol, alcohol
*
Một
số loại thuốc: NSAR (Aspirin, Ibuprofen, Paracetamol,
Voltaren)
3) Folgen
(Hậu quả), follow
3.1)
Herz
(Tim),
heart
Linksherzhypertrophie:
Left
ventricular hypertrophy:
![](benh%20ap%20huyet%20cao/Benh%20H1.jpg)
Hình
1: Normal heart. Cross-section through the
right and left ventricle:
Tim
bình
thường. Mặt cắt ngang quả tim, tâm thất
phải và trái
Hình
2:
Excessive: muscle growth for
left ventricular wall due
to high blood pressure
Thành
van tim trái cơ bắp lớn quá
mức do huyết áp cao
Hình
3:
Abnormal enlargement of the ventricles in heart failure
Mở
rộng
bất thường của tâm thất khi tim bị suy dưỡng
*
Herzinsuffizienz
(bất tỉnh nhân sự), Heart
Failure
*
Koronare
Herzkrankheit (KHK), Coronary
heart disease
3.2) Gehirn (Não bộ),
brain
Arteriosklerose
(Mạch máu bị nghẻn), arteriosclerosis
![](benh%20ap%20huyet%20cao/Benh%20H2.jpg)
Hirninfarkt
(Cấp tính não bộ): cerebral
infarction
Hirnblutung
(Mạch máu bị vỡ trong sọ): cerebral
hemorrhage (não xuất huyết)
Hochdruckenzephalopathie
(Auge, Gehirn, Epilepsie), High
pressure
encephalopathy (eye, brain, epilepsy),
bệnh não
cao áp.
Retinopathie
(Hư mắt): retinopathy
(bệnh võng mạc)
![](benh%20ap%20huyet%20cao/Benh%20H7.jpg)
3.3) Niere
(Thận),
kidney
* Niereninsuffizienz,
renal
insufficiency, suy thận
* Renale
Hypertonie,
renal hypertension, Thận tăng huyết áp
4) Therapie
(Điều trị),
therapy
* Basistherapie
(Reduktion um 25%), điều trị
cơ bản (giảm được 25%), Based
therapy (25%
reduction)
*
Gewichtsreduktion
(Làm giảm cân lượng của cơ thể,
đừng để quá mập), weight
Loss
*
Sport/Bewegung
(Làm thể thao/vận động), Sports
/ exercise
*
Salzarme
Diät (Giảm ăn muối), Low-salt
diet
*
Mediterrane
Kost (Nên ăn rau quả: Obst, Gemüse, Salat, Fisch, wenig
tierisches Fett), Mediterranean
diet
(Nên ăn
rau quả: fruits, vegetables, salads,
fish, little animal
fat)
*
Kein
Rauchen, kein Alkohol, kein Kaffee, kein Streß (không nên hút thuốc,
không nên uống nhiều cà phê, không nên để
căn thẳng thần kinh), No
smoking, no alcohol, no
coffee, no stress
*
Medikamente
(Dùng thuốc điều trị),
drugs
Bác
sĩ Nguyễn văn Phúc:
Tháng
5 năm 2005: Tốt nghiệp bác sĩ Y khoa tổng quát
tại Giessen University, West Germany.
Tháng 8 năm 2011: Tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa Nội thương
tại Hospital St. Vincenz, Limburg, West Germany.
Đồng thời tốt nghiệp khoa Cấp cứu
Tháng 10 năm 2011: Mở phòng mạch tư chuyên về Nội khoa
tại Limburg, West Germany
Mời xem phần tin liên hệ:
![](../../../images/bl-right[1].gif) |