Trung-Tâm Huấn-Luyện Hải-Quân
Nha-Trang

[1] [2] [3] [4] [5]
[6]

Nguyễn tấn Đơn

VI - Các Khóa Sĩ-Quan Hải-Quân:
[Từ K13 đến K18]

Khóa 13: Đệ Nhị Dương-Cưu

ngày 22 tháng 12 năm 1962. Các Sĩ-Quan hiện-dịch đó là: Th/Úy CB Hoàng-Trọng-Biểu, Th/Úy CB Nguyễn-Hồng-Diệm, Th/Úy CB Nguyễn-Duy-Long, Th/Úy CB Phùng-Gia-Mùi, Th/Úy CB Nguyễn-Như-Phú, Th/Úy CB Hoàng-Đ́nh-Thanh và Th/Úy CB Nguyễn-Đức-Thu. Khi khóa 13 ra trường th́ 7 Sĩ-Quan trên cũng đến ngày thăng cấp HQ Tr/Úy hiện-dịch và đầu năm 1965 th́ Nghị-Định được ban hành.

 

Danh-Sách Khoá 13:

1) Nguyễn-Văn-Anh

2) NguyễnAn

3) Phạm-Ngọc-Ấn

4) Đào-Tấn-Bách

5) Thùy-Trinh-Bạch

6) Hoàng-Xuân-Bái

7) Dương-Văn-Bang

8) Nguyễn-Văn-Bào

9) Nguyễn-Thụy-Bích

10) Nguyễn-Xuân-Biên

11) Hoàng-Trọng-Biểu ( K16 Đà-Lạt )

12) Nguyễn-Mạnh-B́nh

13) Lê-Văn-Cảnh

14) Phạm-Gia-Chính ( Thủ-Khoa )

15) Nguyễn-Hoàng-Chương

16) Nguyễn-Hồng-Diệm ( K16 Đà-Lạt )

17) Lê-Tiến-Diện

18) Nguyễn-Dinh

19) Nguyễn-Thụy-Đào

20) Nguyễn-Đăng-Đốm

21) Trương-Hoàng-Đông

22) Nguyễn-Minh-Đức

23) Ung-Văn-Đức

24) Đặng-Vũ-Hạ

25) Vơ-Đức-Hà

26) Nguyễn-Văn-Hải

27) Bùi-Tiến-Hoàn

28) Hồ-Đắc-Hậu

29) Từ-Thiện-Hay

30) Hoàng-Hiền

31) Nguyễn-Hiệp-Hoài

32) Phi-Ngọc-Khánh

33) Phạm-Hữu-Khoa

34) Đặng-Phước-Kiếm

35) Nguyễn-Tấn-Kiên

36) Nguyễn-Công-Anh-Kiệt

37) Nguyễn-Đăng-Lạc

38) Hoàng-Trí-Lễ

39) Trần-Ngọc-Liên

40) Nguyễn-Duy-Long

41) Vơ-Công-Mạnh

42) Phùng-Gia-Mùi ( K16 Đà-Lạt )

43) Nguyễn-Văn-Nghiă

44) Tôn-Thất-Nghiă

45) Lê-Đ́nh-Ngiệp

46) Trương-Trung-Nguyên

47) Phạm-Văn-Phấn

48) Nguyễn-Xuân-Phô

49) Nguyễn-Như-Phú ( K16 Đà-Lạt )

50) Hạ-Thành-Phúc

51) Lại-Tích-Phúc

52) Lê-Văn-Phùng

53) Vũ-Xuân-Phương

54) Trương-Văn-Quí

55) Nguyễn-Văn-Quyền

56) Nguyễn-Văn-Sâm

57) Trần-Minh-Sĩ

58) Nguyễn-Gia-Song

59) Nguyễn-Hữu-Sử

60) Huỳnh-Quang-Sửu

61) Đỗ-Hữu-Tài

62) Hoàng-Đ́nh-Tân

63) Nguyễn-Văn-Tân

64) Nguyễn-Quang-Thái

65) Hoàng-Đ́nh-Thanh ( K16 Đà-Lạt )

66) Nguyễn-Văn-Thắng

67) Phạm-Thành

68) Huỳnh-Ngọc-Thành

69) Nguyễn-Hữu-Thoại

70) Đoàn-Trọng-Thông

71) Lê-Ngọc-Thu

72) Nguyễn-Đ́nh-Thu

73) Nguyễn-Đức-Thu ( K16 Đà-Lạt )

74) Dương-Duy-Thuần

75) Ninh-Đức-Thuận

76) Nguyễn-Văn-Thuận

77) Nguyễn-VănThuật

78) Lê-Văn-Thương

79) Lê-Hữu-Thương

80) Lâm-Ngươn-Tốt

81) Trần-Thế-Tráng

82) Mai-Văn-Trị

83) Bùi-Đức-Tu

84) Nguyễn-Văn-Tùng

85) Trần-Thanh-Tùng

86) Phan-Vinh

87) Trần-Như-Ư

 

Khoá 14: Đệ Nhị Kim-Ngưu

 

Sinh-Viên Thủ-Khoa là Trương-Minh-Hoàng. Sinh-Viên Thủ-Khoa Cơ-Khí là Trịnh-Long-Hải.

Danh-Sách Khoá 14 : ( c̣n bổ-túc )

1) Phó-Thái-An

2) Trần-Quốc-Bá

3) Nguyễn-Bê

4) Trịnh-Thanh-B́nh

5) Trần-Văn-Căn

6) Lê-Ngọc-Cảnh

7) Lê-Trọng-Chúng

8) Lê-Văn-Chuộng

9) Lê-Quang-Chương

10) Nguyễn-Văn-Cung

11) Nguyễn-An-Cường

12) Trần-Quốc-Cường

13) Nguyễn-Thành-Danh

14) Phạm-Văn-Diên

15) Phạm-Quang-Đạt

16) Phạm-Mạnh-Đề

17) Ngô-Ngọc-Điệp

18) Đặng-Văn-Đỉnh

19) Ninh-Duy-Định

20) Nguyễn-Đăng-Đóm ( K13 học lại )

21) Nguyễn-Văn-Đơ

22) Lê-Đơn

23) Nguyễn-Văn-Đông

24) Nguyễn-Văn-Đồng

25) Vũ-Trọng-Dụng

26) Lê-Tất-Dũng

27) Phạm-Văn-Giác

28) Nguyễn-Hải

27) Nguyễn-Tiền-Hải

30) Tống-Phước-Hải

31) Trịnh-Long-Hải ( Thủ-Khoa CK )

32) Trương-Công-Hải

33) Nguyễn-Tâm-Hàn

34) Trương-Minh-Hoàng ( Thủ-Khoa )

35) Phan-Như-Hoàng

36) Nguyễn-Văn-Hồng

37) Phạm-Văn-Hồng

38) Đoàn-Trọng-Hiệp

39) Nguyễn-Mạnh-Hùng

40) Ngô-Trọng-Hùng

41) Nguyễn-Thế-Hoà

42) Bùi-Khắc-Kỳ

43) Nguyễn-Văn-Kỳ

44) Trần-Cao-Khải

45) Trần-Thanh-Khải

46) Lâm-Thành-Lực

47) Trần-Ngọc-Linh

48) Nguyễn-Hữu-Lư

49) Hoàng-Công-Minh

50) Nguyễn-Công-Minh

51) Lê-Văn-Minh

52) Lê-Công-Mừng

53) Nguyễn-Mỹ

54) Hoàng-Đại-Nhân

55) Nguyễn-Thanh-Phong

55) Vơ-Tấn-Phước

57) Huỳnh-Công-Phương

58) Phạm-Văn-Diên

59) Phan-Văn-Phương

60) Nguyễn-Đức-Quang

61) Bùi-Tiết-Quư

62) Lê-Văn-Quư

63) Vơ-Văn-Quyền

64) Đặng-Hữu-Quyết

65) Bùi-Văn-Sang

66) Huỳnh-Ái-Tân

67) Đoàn-Minh-Tấn

68) Trầm-Hữu-Tạo

69) Nguyễn-Văn-Tiếng

70) Đỗ-Sĩ-Thạc

71) Phùng-Học-Thông

72) Văn-Trung-Thu

73) Dương-Duy-Thuần

74) Trần-Minh-Thuận

75) Trần-Mạnh-Thường

76) Mai-Văn-Toàn

77) Nguyễn-Bá-Trác

78) Nguyễn-Hữu-Trang

79) Tăng-Văn-Trâm

80) Đinh-Ngọc-Tri

81) Nguyễn-Minh-Tú

82) Nguyễn-Hoàng-Tuấn

83) Lê-Anh-Tuấn

84) Tống-Khắc-Tuấn

85) Trần-Minh-Tuệ

86) Nguyễn-Thành-Tư

87) Phạm-Văn-Ty

88) Vơ-Văn-Tỷ

- Khóa 15: Đệ Nhị Song-Nam

Tổng số có 108 Sinh-Viên gồm 88 ngành Chỉ-Huy và 20 ngành Cơ-Khí. Thời-gian thụ-huấn 18 tháng, nhập trường vào tháng 11 năm 1964. Măn khóa vào tháng 07 năm 1966 với cấp-bậc Thiếu-Uư trừ-bị. Sinh-Viên Thủ-Khoa là Nguyễn-Thành-Lộc. Thủ-khoa Cơ-Khí là Trần-Chí-Hoạt. Đêm 29 tháng 04 năm 1975 toàn bộ chiến-hạm thuộc Hạm-Đội Hải-Quân được lệnh rút khỏi cảng Saig̣n để ra biển. Ngày 30 tháng 04 năm 1975, sau khi Tổng-thống Dương-Văn-Minh ra lệnh cho Quân-Lực VNCH buôn súng đầu hàng, trong khi các chiến-hạm khác c̣n đang công tác tại V4DH cũng như các thương thuyền VN đang ở Singapore được tự do vận-chuyển hoặc đi theo đoàn hoặc trở về Saig̣n theo lời chiêu-dụ của VC kêu gọi trên đài phát-thanh hoặc v́ hoàn cảnh gia-đ́nh vợ con, thân nhân c̣n kẹt lại mà phải quay về trong trật-tự theo sự sắp xếp của cấp Chỉ-Huy hạm-đội trên biển. Riêng trường-hợp của HQ Đ/Úy Ngô-Minh-Dương Hạm-

Trưởng HQ 602 trong khi c̣n đang thi-hành nhiệm-vụ thuộc V4DH, qua hệ-thống truyền-tin liên-lạc. Vài người dưới quyền đoán biết ư-định của Hạm-Trưởng đang chấp-hành lệnh tập-trung để trực-chỉ đi Côn-Sơn. Lợi dụng đêm tối bọn này muốn trở cờ để cướp tầu về lập-công với VC. Thừa lúc ban đêm Hạm-Trưởng đang bận rộn trên đài-chỉ-huy, bọn chúng đă lấy búa pḥng-tai bất ngờ chặt đầu Hạm-Trưởng và xô xuống biển. Đồng thời ai đang đi phiên chứng-kiến cảnh trên nếu phản-đối th́ cũng bị bọn này ném xuống biển để phi-tan. Sau đó HQ 602 đă trở về cặp bến Saig̣n cùng với một số chiến-hạm và thương-thuyền vào những ngày đầu tháng 05 năm 1975. Việt-Cộng đă phát-động chiến-dịch tiếp-đón ngay tại bến Bạch-Đằng để loan-truyền chính-sách khoan-hồng của chính quyền mới. Sự hy-sinh của HQ Đ/Úy Ngô-Minh-Dương đáng được ghi vào lịch-sử của HQVN CH mà từ lâu chưa ai t́m ra được thủ-phạm trong cảnh hổn-loạn của đất nước: Danh-Dự Tổ-Quốc Trách-Nhiệm đè nặng trên vai các cấp Chỉ-Huy.

Danh-Sách Khoá 15:

1) Vơ-Văn-Á

2) Nguyễn-Ngọc-Ấn

3) Trần-Quốc-Bá

4) Phạm-Văn-Bảy

5) Phan-Văn-Bích

6) Nguyễn-Mộng-Châu

7) Trần-Quế-Chính

8) Trần-Quốc-Cường

9) Ngô-Như-Chương

10) Hồ-Trung-Chánh

11) Lê-Văn-Chuộng

12) Nguyễn-Kim-Chưởng

13) Phạm-Văn-Chí

14) Đỗ-Văn-Chim

15) Liêu-Chơn

16) Nguyễn-Thành-Danh

17) Nguyễn-Minh-Diệu

18) Vũ-Duy-Dần

19) Trần-Văn-Dùng

20) Trần-Văn-Du

21) Lê-Khánh-Du

22) Ngô-Minh-Dương

23) Nguyễn-Lương-Đường

24) Lê-Khắc-Đính

25) Đặng-Trọng-Đính

26) Huỳnh-Tấn-Định

27) Lê-Đ́nh-Đức

28) Lê-Văn-Điển

29) Nguyễn-Hải

30) Trần-Văn-Hồng

31) Dương-Chí-Hồng

32) Đoàn-Văn-Huệ

33) Lê-Khuê-Hào

34) Nguyễn-Văn-Hào

35) Phạm-Trịnh-Huân

36) Nguyễn-Ngọc-Hùng

37) Nguyễn-Văn-Hoà

38) Trần-Chí-Hoạt ( Thủ-Khoa CK )

39) Phạm-Xuân-Kha

40) Nguyễn-Tuấn-Khanh

41) Nguyễn-Văn-Kiện

42) Trần-Cao-Khải

43) Phạm-Huy-Kiên

44) Vương-Quang-Khiết

45) Nguyễn-Thành-Lộc ( Thủ-Khoa )

46) Nguyễn-Công-Lư

47) Đặng-Quang-Lạc

48) Nguyễn-Văn-Lợi

49) Phùng-Thiện-Lộc

50) Trần-Kim-Long

51) Lê-Xuân-Lương

52) Nguyễn-Văn-Minh

53) Hồ-Dương-Minh

54) Ngô-Ngọc-Minh

55) Nguyễn-Anh-Minh

56) Trần-Văn-Mến

57) Vơ-Minh-Mẫn

58) Hồ-Văn-Nam

59) Nguyễn-Vơ-Nam

60) Nguyễn-Hữu-Ngàn

61) Vơ-Hữu-Nghiă

62) Lê-Văn-Phong

63) Lương-Văn-Phước

64) Nguyễn-Văn-Phước

65) Phạm-Đ́nh-Phùng

66) Nguyễn-Văn-Quang

67) Phạm-Hùng-Quang

68) Hoàng-Phúc-Quyến

69) Phạm-Bích-San

70) Nguyễn-Văn-Sáu

71) Phạm-Văn-Sanh

72) Nguyễn-Văn-Sương

73) Nguyễn-Văn-Sum

74) Phan-Thanh-Sử

75) Tôn-Thất-Phú-Sĩ

76) Huỳnh-Hữu-Sương

77) Phạm-Hữu-Tài

78) Vơ-Văn-Tám

79) Nguyễn-Văn-Thắng

80) Trịnh-Như-Toàn

81) Nguyễn-Hữu-Thiện

82) Nguyễn-Văn-Thành

83) Nguyễn-Thế-Tế

84) Huỳnh-Văn-Tỏ

85) Lâm-Khả-Thanh

86) Nguyễn-Kim-Thăng

87) Nguyễn-Văn-Thịnh

88) Nguyễn-Minh-Thoại

89) nguyễn-Phước-Thọ

90) Trần-Bổn-Thiện

91) Trần-Văn-Thảo

92) Phan-Tấn-Triệu

93) Trần-Khắc-Trí

94) Tạ-Văn-Triết

95) Phan-Văn-Trạng

96) Hà-Thúc-Thụy

97) Đào-Vĩnh-Tống

98) Trần-Văn-Trí

99) Vơ-Văn-Trí

100) Trần-Vĩnh-Trung

101) Vũ-Đ́nh-Tuấn

102) Vương-Thế-Tuấn

103) Bùi-Ty.

104) Lê-Văn-Vinh

105) Du Xinh

106) Hoàng-Mộng-Xuyên

107) Mai-Viết-Xuân

108) Nguyễn-Trường-Yên

 

Khóa 16: Đệ Nhị Bắc-Giải

 

Tổng số có 134 Sinh-Viên gồm 104 ngành Chỉ-Huy và 30 ngành Cơ-Khí. Thời gian thụ-huấn 18 tháng, nhập trường vào tháng 01 năm 1966. Măn khóa vào tháng 07 năm 1967 với cấp-bậc Thiếu-Uư. Sinh-Viên Thủ-Khoa là Lư-Ngoc-Ẩn. Thủ-khoa Cơ-Khí là Phạm-Huy-Hy.

Danh-Sách Khoá 16 :

 

1) Vơ-Văn-Á

2) Lư-Ngọc-Ẩn ( Thủ-Khoa )

3) Nguyễn-Văn-Ba

4) Nguyễn-Văn-Bân

5) Nguyễn-Ngọc-Bích

6) Trịnh-Trọng-B́nh

7) Đoàn-Văn-Bường

8) Cao-Đ́nh-Cần

9) Phan-Bội-Chân

10) Nguyễn-Mộng-Châu ( K15 học lại )

11) Nguyễn-Ngọc-Châu

12) Tôn-Long-Châu

13) Nguyễn-Đ́nh-Châu

14) Nguyễn-Kim-Chường ( K15 học lại )

15) Phạm-Tiến-Cương

16) Lê-Cư

17) Trần-Văn-Dùng

18) Trần-Văn-Dùng ( K15 học lại )

19) Vũ-Hữu-Dũng

20) Lương-Ngọc-Diệp

21) Đặng-Huy-Đạm

22) Lâm-Ngọc-Đănh

23) Vũ-Bá-Đào

24) Lê-Tấn-Đạt

25) Vơ-Văn-Đô

26) Nguyễn-Kim-Đồng

27) An-Văn-Điện

28) Diệp-Được

29) Trang-Minh-Đường

30) Hà-Quang-Hải

31) Lê-Tứ-Hải

32) Nguyễn-Minh-Hải

33) Trần-Bá-Hạnh

34) Vũ-Thế-Hiệp

35) Phạm-Xuân-Hoa

36) Trần-Hoàng-Hoanh

37) Phan-Văn-Hoá

38) Hoàng-Minh-Hào

39) Nguyễn-Văn-Huệ

40) Lê-Văn-Hùng

41) Trần-Đức-Huân

42) Trần-Cao-Hoài

43) Huỳnh-Quang-Hưng

44) Nguyễn-Thanh-Hứa ( Việt-Nam )

45) Vơ-Hương

46) Lê-Văn-Hùng

47) Bùi-Văn-Hưng

48) Phạm-Huy-Hy ( Thủ-Khoa CK )

49) Nguyễn-Hữu-Ích

50) Vơ-Bửu-Khai

51) Phan-Huy-Kiên ( K15 học lại )

52) Phạm-Vũ-Kim

53) Nguyễn-Văn-Lang

54) Nguyễn-Văn-Lâm

55) Hồ-Văn-Lăng

56) Vương-Bảo-Long

57) Ninh-Thế-Lung

58) Vơ-Anh-Luông

59) Phạm-Văn-Lư

60) Trịnh-Xuân-Mai

61) Phạm-Đức-Mău

62) Nghiêm-Doăn-Minh

63) Hoàng-Trọng-Ngân

62) Lê-Tài-Nghiă

65) Nguyễn-Văn-Nghiă

66) Lê-Lương-Ngô

67) Nguyễn-Hoàng-Nguyên

68) Tạ-Cự-Nguyên

69) Nguyễn-Khắc-Nham

70) Đỗ-Đăng-Phái

71) Phạm-Bách-Phi

72) Nguyễn-Văn-Phong

73) Nguyễn-Vinh-Phong

74) Nguyễn-Duy-Quan

75) Đỗ-Đ́nh-Quang

76) Lê-Xuân-Quang

77) Huỳnh-Văn-Quắn

78) Liêu-Quyên

79) Lê-Thúc-Quỳnh

80) Trần-Cao-Sạ

81) Nguyễn-Đ́nh-Sài

82) Nguyễn-Văn-Sinh

83) Trịnh-Thiếu-Sinh

84) Nguyễn-Xuân-Sơn

85) Lâm-Tấn-Tài

86) Phạm-Hữu-Tài ( K15 học lại )

87) Hồ-Xuân-Tành

88) Nguyễn-Hải-Tâm

89) Nguyễn-Minh-Tâm

90) Trần-Thanh-Tâm

91) Trần-Hữu-Tân

92) Nguyễn-Văn-Tần

93) Dương-Văn-Tèo

94) Nguyễn-Thế-Tế ( K15 học lại )

95) Trương-Ngọc-Thạch

96) Trần-Ngọc-Thanh

97) Vũ-Công-Thành

98) Trần-Văn-Thái

99) Vũ-Ngọc-Thọ

100) Nguyễn-Đ́nh-Thiện

101) Trương-Quang-Tích

102) Trần-Bá-Thọ

103) Lư-Thành-Thông

104) Hà-Xuân-Thụ

105) Bùi-Trung-Thu

106) Nguyễn-Văn-Thuận

107) Nguyễn-Lương-Thuật

108) Lê-Thiện-Thuật

109) Lê-Văn-Thự

110) Chu-Văn-Tiến

111) Đỗ-Nhân-Tiêm

112) Vũ-Văn-Ṭng

113) Trần-Viết-Trang

114) Bùi-Văn-Trung

115) Lê-Bảo-Trung

116) Phạm-Văn-Trung

117) Lê-Quang-Trung

118) Phan-Quang-Trung

119) Đặng-Đ́nh-Tuân

120) Trịnh-Xuân-Tụng

121) Ngô-Đức-Tựu

122) Đường-Minh-Trí

123) Trịnh-Văn-Try.

124) Huỳnh-Phước-Tuấn

125) Vơ-Văn-Trí ( K15 học lại )

126) Hoàng-Minh-Trí

127) Ngô-Văn-Tŕ

128) Lê-Công-Trứ

129) Nguyễn-Công-Uông

130) Trần-Tam-Văn

131) Nguyễn-Văn-Vân

132) Hồ-Sĩ-Vững

133) Hồ-Ngọc-Văn

134) Đặng-Văn-Vững

 

- Khóa 17: Đệ Nhị Hải-Sư

Tổng số có 136 Sinh-Viên gồm 103 ngành Chỉ-Huy và 33 ngành Cơ-Khí. Thời gian thụ-huấn 18 tháng, nhập trường vào tháng 8 năm 1966. Trong thời-gian đầu Sinh-Viên Vũ-Thế-Tiệp bị bệnh tiểu đường chết. Măn khóa vào tháng 08 năm 1968 với cấp-bậc Thiếu-Uư. Khóa 17 năm thứ hai gặp lúc biến-cố Tết Mậu-thân nên thời-gian học bị kéo dài thành ra 2 năm. Sinh-Viên Thủ-Khoa là Trần-Ngọc-Điển. Thủ-Khoa ngành Cơ-Khí là Trần-Vĩnh-Tuấn.

Danh-Sách Khoá 17:

1) Thái-Văn-A

2) Phan-Đ́nh-Bá

3) Trần-Đ́nh-Bá

4) Đàm-Đ́nh-B́nh

5) Nguyễn-Bá-Bường

6) Bùi-Văn-Cán

7) Trần-Ngọc-Cảnh

8) Nguyễn-Chí-Cần

9) Phạm-Văn-Cần

10) Vơ-Văn-Chiêu

11) Đỗ-Văn-Chiểu

12) Phan-Văn-Chín

13) Đào-Quang-Chính

14) Nguyễn-Chính

15) Lê-Bá-Chỉnh

16) Nguyễn-Ngọc-Cơ

17) Nguyễn-Đăng-Cương

18) La-Thành-Danh

19) Nguyễn-Việt-Dân

20) Lương-Ngọc-Diệp

21) Trần-Kim-Diệp

22) Nguyễn-Văn-Diệp

23) Đỗ-Đăng-Doanh

24) Nguyễn-Mạnh-Dũng

25) Đồng-Văn-Dũng

26) Lê-Hoàng-Đạo

27) Nguyễn-Văn-Đạo

28) Nguyễn-Tấn-Đạt

29) Trần-Ngọc-Điển ( Thủ-Khoa )

30) Huỳnh-Công-Định

31) Ngô-Đô

32) Vơ-Thành-Đông

33) Nguyễn-Hữu-Đức

34) Ngô-Văn-Giai

35) Lê-Ngọc-Giáo

36) Thềm-Sơn-Hà

37) Nguyễn-Khắc-Hải

38) Đào-Văn-Hải

39) Phan-Thế-Hậu

40) Phạm-Sĩ-Hậu

41) Hoàng-Như-Hiền

42) Lê-Tâm-Hiệp

43) Nguyễn-Vơ-Hiệp

44) Mạc-Công-Hiếu

45) Nguyễn-Đăng-Hoa

46) Lê-Hữu-Hoà

47) Phạm-Văn-Hoà

48) Nguyễn-Văn-Hoàng

49) Phạm-Minh-Hoàng

50) Nguyễn-Ngọc-Hội

51) Vũ-Ngọc-Hùng

52) Quách-Ngươn-Hưng

53) Nguyễn-Tấn-Hưng

54) Lê-Tự-Hưng

55) Nguyễn-Đức-Khải

56) Lương-Kh́

57) Đào-Đức-Khiết

58) Phạm-Bá-Khoát

59) Cao-Khương

60) Vơ-Kiết

61) Lê-Kim-Ḱnh

62) Hồ-Văn-Lăng

63) Nguyễn-Trần-Lê

64) Vơ-Liệp

65) Nguyễn-Bá-Lộc

66) Trần-Trọng-Lộc

67) Dương-Phát-Lợi

68) Nguyễn-Khắc-Long

69) Nguyễn-Thành-Long

70) Hà-Ngọc-Lưu

71) Đoàn-Ngọc-Lư

72) Lê-Văn-Minh

73) Tôn-Thất-Minh

74) Trần-Văn-Minh

75) Nguyễn-Văn-Muội

76) Hồ-Văn-Năm

77) Ngô-Văn-Ngàn

78) Đặng-Văn-Ngăi

79) Hoàng-Trọng-Ngân

80) Nguyễn-Bích-Ngân

81) Nguyễn-Đức-Nghiă

82) Nguyễn-Ngọc

83) Đỗ-Đăng-Phái

84) Nguyễn-Châu-Phú

85) Nguyễn-Hữu-Phúc

86) Trần-Văn-Phương

87) Nguyễn-Thành-Phước

88) Trương-Ngọc-Phước

89) Nguyễn-Văn-Phước

90) Nguyễn-Xuân-Quang

91) Đặng-Văn-Quảng

92) Đỗ-Ngọc-Quảng

93) Đỗ-Văn-Quả

94) Nguyễn-Văn-Sáu

95) Trần-Văn-Siêng

96) Nguyễn-Văn-Sơn

97) Trần-Trọng-An-Sơn

98) Vũ-Trọng-Sơn

99) Nguyễn-Văn-Sung

100) Hồ-Văn-Tạo

101) Nguyễn-Trung-Tâm

102) Bùi-Văn-Tẩu

103) Trương-Vĩnh-Thái

104) Lương-Lễ-Thành

105) Đỗ-Ngọc-Thạch

106) Lâm-Hữu-Thạnh

107) Đào-Văn-Thảo

108) Tạ-Nhựt-Thăng

109) Phạm-Trọng-Thu

110) Từ-Khánh-Thuận

111) Lê-Văn-Thự

112) Nguyễn-Tiếp

113) Trịnh-Xuân-Tiểu

114) Vũ-Thế-Tiệp

115) Vũ-Văn-T́nh

116) Phạm-Bá-Toàn

117) Trần-Văn-Toàn

118) Nguyễn-Văn-Tới

119) Đường-Minh-Trí

120) Nguyễn-Thành-Trí

121) Dương-Văn-Tŕnh

122) Vơ-Quốc-Trị

123) Trần-Vĩnh-Tuấn ( Thủ-Khoa CK )

124) Nguyễn-Văn-Từ

125) Phan-Mạnh-Tường

126) Ngô-Đức-Tựu

127) Huỳnh-Văn-Tư

128) Nhan-Vân

129) Nguyễn-Minh-Vân

130) Nguyễn-Thanh-Vân

131) Trần-Văn-Vân

132) Trần-Văn-Vấn

133) Trương-Thanh-Việt

135) Huỳnh-Văn-Vẽ

135) Ngô-Văn-Xinh

136) Lê-Văn-Xuân

- Khóa 18: Đệ Nhị Xử-Nữ

Tổng số có 95 Sinh-Viên gồm 75 ngành Chỉ-Huy và 20 ngành Cơ-Khí. Một người đào-ngũ v́ quá hoảng sợ trong thời-kỳ huấn-nhục là Sinh-Viên Huỳnh-Kim-Tỷ, sau được bổ-sung thêm 1. Thời gian thụ-huấn 18 tháng, nhập trường tháng 09 năm 1967. Măn khóa vào ngày 14 tháng 07 năm 1969 với cấp-bậc Thiếu-Uư. Khóa 18 năm đầu gặp lúc biến-cố tết Mậu-thân nên thời-gian học cũng bị kéo dài thành ra 22 tháng. Sinh-Viên Thủ-Khoa là Trần-Anh-Tuấn. Thủ-Khoa ngành Cơ-Khí là Bùi-Ngọc-Anh.

Danh-Sách Khoá 18:

1) Bùi-Ngọc-Anh ( Thủ-Khoa CK )

2) Phan-Chánh-Bang

3) Lê-Trọng-Bằng

4) Nguyễn-Văn-Bé

5) Phạm-Văn-Binh

6) Trương-Xuân-B́nh

7) Nguyễn-Bốn

8) Nguyễn-Văn-Ca

9) Trần-Đ́nh-Can

10) Huỳnh-Ngọc-Cẩn

11) Đỗ-Văn-Cảnh

12) Phạm-Phú-Châu

13) Bùi-Thiện-Chí

14) Nguyễn-Chung

15) Lê-Bá-Chư

16) Phạm-Văn-Cương

17) Mă-Hùng-Cường

18) Trần-Hữu-Cüu

19) Đào-Dân

20) Vũ-Tiến-Diệp

21) Huỳnh-Ngọc-Duẫn

22) Lê-Dung

23) Phan-Tử-Duy

24) Lê-Văn-Đàm

25) Nguyễn-Minh-Đắc

26) Nguyễn-Kim-Đạo

27) Huỳnh-Công-Để

28) Đặng-Ngọc-Điền

29) Phạm-Thụy-Điển

30) Trần-Đăng-Độ

31) Nguyễn-Văn-Đồng

32) Đặng-Trọng-Đức

33) Phan-Đức

34) Trần-Văn-Đức

35) Nguyễn-Sơn-Hà

36) Từ-Thanh-Hà

37) Trần-Chấn-Hải

38) Nguyễn-Chánh-Hàm

39) Nguyễn-Thế-Hiệp

40) Tôn-Thất-Hiếu

41) Nguyễn-Văn-Hoà

42) Trương-Văn-Hoà

43) Thái-Thành-Huệ

44) Hồ-Chí-Hùng

45) Trần-Quang-Hùng

46) Lê-Quí-Huy

47) Nguyễn-Quốc-Hưng

48) Nguyễn-Công-Khanh

49) Nguyễn-Thuế-Khoa

50) Nguyễn-Duy-Khương

51) Trần-Ngọc-Lĩnh

52) Lâm-Kim-Luôn

53) Nguyễn-Mai

54) Doăn-Măn

55) Nguyễn-Văn-Minh

56) Đặng-Văn-Mỹ

57) Từ-Nam

58) Trần-Kim-Ngọc

59) Hà-Duy-Nhẩm

60) Dương-Minh-Nhựt

61) Cao-Thanh-Phong

62) Nguyễn-Thanh-Phong

63) Phan-Quang-Phúc

64) Trần-Minh-Phúc

65) Lê-Quang-Phục

66) Nguyễn-Phụng

67) Đỗ-Quảng

68) Quách-Quảng

69) Phạm-Quế

70) Phạm-Hồng-Sanh

71) Phạm-Văn-Sơm

72) Đoàn-Xuyên-Sơn

73) Lê-Minh-Tâm

74) Bùi-Văn-Tẩu ( K 17 học lại )

75) Luyện-Thái

76) Nguyễn-Ngọc-Thành

77) Vơ-Văn-Thành

78) Trần-Đức-Thành

79) Bùi-Ngọc-Thạnh

80) Trịnh-Thông

81) Hồ-Thống

82) Huỳnh-Duy-Thưởng

83) Nguyễn-Văn-Tiến

84) Đỗ-Kim-Tiếng

85) Nguyễn-Tự-Trân

86) Nguyễn-Văn-Tranh

87) Trần-Đại-Trung

88) Vương-Đại-Trung

89) Trần-Anh-Tuấn ( Thủ-Khoa )

90) Phạm-Duy-Tùng

91) Huỳnh-Kim-Tỷ

92) Lê-Văn-VÈ

93) Nguyễn-Huy-Việt

94) Trần-Vinh

95) Nguyễn-Thanh-Xuân

 

[Xem tiếp phần 04]

Trở lại