VI - Các Khóa Sĩ-Quan
Hải-Quân:
[Từ
K13 đến K18]
Khóa 13: Đệ
Nhị Dương-Cưu
ngày 22 tháng 12 năm
1962. Các Sĩ-Quan hiện-dịch đó là: Th/Úy CB Hoàng-Trọng-Biểu,
Th/Úy CB Nguyễn-Hồng-Diệm, Th/Úy CB
Nguyễn-Duy-Long, Th/Úy CB Phùng-Gia-Mùi, Th/Úy CB
Nguyễn-Như-Phú, Th/Úy CB Hoàng-Đ́nh-Thanh và Th/Úy CB
Nguyễn-Đức-Thu. Khi khóa 13 ra trường th́ 7 Sĩ-Quan
trên cũng đến ngày thăng cấp HQ Tr/Úy
hiện-dịch và đầu năm 1965 th́ Nghị-Định
được ban hành.
Danh-Sách Khoá 13:
1) Nguyễn-Văn-Anh
|
2) NguyễnAn
|
3)
Phạm-Ngọc-Ấn
|
4) Đào-Tấn-Bách
|
5) Thùy-Trinh-Bạch
|
6) Hoàng-Xuân-Bái
|
7) Dương-Văn-Bang
|
8) Nguyễn-Văn-Bào
|
9)
Nguyễn-Thụy-Bích
|
10)
Nguyễn-Xuân-Biên
|
11) Hoàng-Trọng-Biểu
( K16 Đà-Lạt )
|
12)
Nguyễn-Mạnh-B́nh
|
13) Lê-Văn-Cảnh
|
14)
Phạm-Gia-Chính ( Thủ-Khoa )
|
15)
Nguyễn-Hoàng-Chương
|
16)
Nguyễn-Hồng-Diệm ( K16 Đà-Lạt )
|
17) Lê-Tiến-Diện
|
18)
Nguyễn-Dinh
|
19)
Nguyễn-Thụy-Đào
|
20) Nguyễn-Đăng-Đốm
|
21) Trương-Hoàng-Đông
|
22)
Nguyễn-Minh-Đức
|
23) Ung-Văn-Đức
|
24) Đặng-Vũ-Hạ
|
25) Vơ-Đức-Hà
|
26) Nguyễn-Văn-Hải
|
27) Bùi-Tiến-Hoàn
|
28) Hồ-Đắc-Hậu
|
29)
Từ-Thiện-Hay
|
30) Hoàng-Hiền
|
31)
Nguyễn-Hiệp-Hoài
|
32)
Phi-Ngọc-Khánh
|
33)
Phạm-Hữu-Khoa
|
34) Đặng-Phước-Kiếm
|
35)
Nguyễn-Tấn-Kiên
|
36) Nguyễn-Công-Anh-Kiệt
|
37) Nguyễn-Đăng-Lạc
|
38) Hoàng-Trí-Lễ
|
39)
Trần-Ngọc-Liên
|
40)
Nguyễn-Duy-Long
|
41) Vơ-Công-Mạnh
|
42) Phùng-Gia-Mùi
( K16 Đà-Lạt )
|
43) Nguyễn-Văn-Nghiă
|
44) Tôn-Thất-Nghiă
|
45) Lê-Đ́nh-Ngiệp
|
46) Trương-Trung-Nguyên
|
47) Phạm-Văn-Phấn
|
48)
Nguyễn-Xuân-Phô
|
49)
Nguyễn-Như-Phú ( K16 Đà-Lạt )
|
50) Hạ-Thành-Phúc
|
51) Lại-Tích-Phúc
|
52) Lê-Văn-Phùng
|
53) Vũ-Xuân-Phương
|
54) Trương-Văn-Quí
|
55) Nguyễn-Văn-Quyền
|
56) Nguyễn-Văn-Sâm
|
57)
Trần-Minh-Sĩ
|
58)
Nguyễn-Gia-Song
|
59)
Nguyễn-Hữu-Sử
|
60)
Huỳnh-Quang-Sửu
|
61) Đỗ-Hữu-Tài
|
62) Hoàng-Đ́nh-Tân
|
63) Nguyễn-Văn-Tân
|
64)
Nguyễn-Quang-Thái
|
65) Hoàng-Đ́nh-Thanh
( K16 Đà-Lạt )
|
66) Nguyễn-Văn-Thắng
|
67) Phạm-Thành
|
68)
Huỳnh-Ngọc-Thành
|
69)
Nguyễn-Hữu-Thoại
|
70) Đoàn-Trọng-Thông
|
71) Lê-Ngọc-Thu
|
72) Nguyễn-Đ́nh-Thu
|
73) Nguyễn-Đức-Thu
( K16 Đà-Lạt )
|
74) Dương-Duy-Thuần
|
75) Ninh-Đức-Thuận
|
76) Nguyễn-Văn-Thuận
|
77) Nguyễn-VănThuật
|
78) Lê-Văn-Thương
|
79) Lê-Hữu-Thương
|
80) Lâm-Ngươn-Tốt
|
81)
Trần-Thế-Tráng
|
82) Mai-Văn-Trị
|
83) Bùi-Đức-Tu
|
84) Nguyễn-Văn-Tùng
|
85)
Trần-Thanh-Tùng
|
86) Phan-Vinh
|
87) Trần-Như-Ư
|
|
Khoá 14: Đệ Nhị Kim-Ngưu
Sinh-Viên Thủ-Khoa
là Trương-Minh-Hoàng. Sinh-Viên Thủ-Khoa Cơ-Khí là
Trịnh-Long-Hải.
Danh-Sách Khoá 14 :
( c̣n bổ-túc )
1) Phó-Thái-An
|
2)
Trần-Quốc-Bá
|
3) Nguyễn-Bê
|
4)
Trịnh-Thanh-B́nh
|
5) Trần-Văn-Căn
|
6) Lê-Ngọc-Cảnh
|
7) Lê-Trọng-Chúng
|
8) Lê-Văn-Chuộng
|
9) Lê-Quang-Chương
|
10) Nguyễn-Văn-Cung
|
11)
Nguyễn-An-Cường
|
12)
Trần-Quốc-Cường
|
13)
Nguyễn-Thành-Danh
|
14) Phạm-Văn-Diên
|
15)
Phạm-Quang-Đạt
|
16)
Phạm-Mạnh-Đề
|
17) Ngô-Ngọc-Điệp
|
18) Đặng-Văn-Đỉnh
|
19) Ninh-Duy-Định
|
20) Nguyễn-Đăng-Đóm
( K13 học lại )
|
21) Nguyễn-Văn-Đơ
|
22) Lê-Đơn
|
23) Nguyễn-Văn-Đông
|
24) Nguyễn-Văn-Đồng
|
25) Vũ-Trọng-Dụng
|
26) Lê-Tất-Dũng
|
27) Phạm-Văn-Giác
|
28)
Nguyễn-Hải
|
27)
Nguyễn-Tiền-Hải
|
30) Tống-Phước-Hải
|
31)
Trịnh-Long-Hải ( Thủ-Khoa CK )
|
32) Trương-Công-Hải
|
33) Nguyễn-Tâm-Hàn
|
34) Trương-Minh-Hoàng
( Thủ-Khoa )
|
35) Phan-Như-Hoàng
|
36) Nguyễn-Văn-Hồng
|
37) Phạm-Văn-Hồng
|
38) Đoàn-Trọng-Hiệp
|
39)
Nguyễn-Mạnh-Hùng
|
40) Ngô-Trọng-Hùng
|
41)
Nguyễn-Thế-Hoà
|
42) Bùi-Khắc-Kỳ
|
43) Nguyễn-Văn-Kỳ
|
44)
Trần-Cao-Khải
|
45)
Trần-Thanh-Khải
|
46) Lâm-Thành-Lực
|
47)
Trần-Ngọc-Linh
|
48)
Nguyễn-Hữu-Lư
|
49) Hoàng-Công-Minh
|
50) Nguyễn-Công-Minh
|
51) Lê-Văn-Minh
|
52) Lê-Công-Mừng
|
53)
Nguyễn-Mỹ
|
54) Hoàng-Đại-Nhân
|
55)
Nguyễn-Thanh-Phong
|
55) Vơ-Tấn-Phước
|
57) Huỳnh-Công-Phương
|
58) Phạm-Văn-Diên
|
59) Phan-Văn-Phương
|
60) Nguyễn-Đức-Quang
|
61) Bùi-Tiết-Quư
|
62) Lê-Văn-Quư
|
63) Vơ-Văn-Quyền
|
64) Đặng-Hữu-Quyết
|
65) Bùi-Văn-Sang
|
66) Huỳnh-Ái-Tân
|
67) Đoàn-Minh-Tấn
|
68)
Trầm-Hữu-Tạo
|
69) Nguyễn-Văn-Tiếng
|
70) Đỗ-Sĩ-Thạc
|
71) Phùng-Học-Thông
|
72) Văn-Trung-Thu
|
73) Dương-Duy-Thuần
|
74)
Trần-Minh-Thuận
|
75)
Trần-Mạnh-Thường
|
76) Mai-Văn-Toàn
|
77) Nguyễn-Bá-Trác
|
78)
Nguyễn-Hữu-Trang
|
79) Tăng-Văn-Trâm
|
80) Đinh-Ngọc-Tri
|
81)
Nguyễn-Minh-Tú
|
82)
Nguyễn-Hoàng-Tuấn
|
83) Lê-Anh-Tuấn
|
84)
Tống-Khắc-Tuấn
|
85)
Trần-Minh-Tuệ
|
86)
Nguyễn-Thành-Tư
|
87) Phạm-Văn-Ty
|
88) Vơ-Văn-Tỷ
|
- Khóa 15: Đệ
Nhị Song-Nam
Tổng số có
108 Sinh-Viên gồm 88 ngành Chỉ-Huy và 20 ngành Cơ-Khí.
Thời-gian thụ-huấn 18 tháng, nhập trường
vào tháng 11 năm 1964. Măn khóa vào tháng 07 năm 1966
với cấp-bậc Thiếu-Uư trừ-bị. Sinh-Viên
Thủ-Khoa là Nguyễn-Thành-Lộc. Thủ-khoa Cơ-Khí
là Trần-Chí-Hoạt. Đêm 29 tháng 04 năm 1975 toàn
bộ chiến-hạm thuộc Hạm-Đội
Hải-Quân được lệnh rút khỏi cảng
Saig̣n để ra biển. Ngày 30 tháng 04 năm 1975, sau
khi Tổng-thống Dương-Văn-Minh ra lệnh cho
Quân-Lực VNCH buôn súng đầu hàng, trong khi các
chiến-hạm khác c̣n đang công tác tại V4DH cũng
như các thương thuyền VN đang ở Singapore
được tự do vận-chuyển hoặc đi
theo đoàn hoặc trở về Saig̣n theo lời chiêu-dụ
của VC kêu gọi trên đài phát-thanh hoặc v́ hoàn
cảnh gia-đ́nh vợ con, thân nhân c̣n kẹt
lại mà phải quay về trong trật-tự theo
sự sắp xếp của cấp Chỉ-Huy hạm-đội
trên biển. Riêng trường-hợp của HQ Đ/Úy
Ngô-Minh-Dương Hạm-
Trưởng HQ 602
trong khi c̣n đang thi-hành nhiệm-vụ thuộc V4DH,
qua hệ-thống truyền-tin liên-lạc. Vài người
dưới quyền đoán biết ư-định
của Hạm-Trưởng đang chấp-hành
lệnh tập-trung để trực-chỉ đi Côn-Sơn.
Lợi dụng đêm tối bọn này muốn
trở cờ để cướp tầu về
lập-công với VC. Thừa lúc ban đêm Hạm-Trưởng
đang bận rộn trên đài-chỉ-huy, bọn chúng
đă lấy búa pḥng-tai bất ngờ chặt đầu
Hạm-Trưởng và xô xuống biển. Đồng
thời ai đang đi phiên chứng-kiến cảnh
trên nếu phản-đối th́ cũng bị
bọn này ném xuống biển để phi-tan. Sau
đó HQ 602 đă trở về cặp bến Saig̣n cùng
với một số chiến-hạm và thương-thuyền
vào những ngày đầu tháng 05 năm 1975.
Việt-Cộng đă phát-động
chiến-dịch tiếp-đón ngay tại bến
Bạch-Đằng để loan-truyền chính-sách
khoan-hồng của chính quyền mới. Sự hy-sinh
của HQ Đ/Úy Ngô-Minh-Dương đáng được
ghi vào lịch-sử của HQVN CH mà từ lâu chưa
ai t́m ra được thủ-phạm trong cảnh
hổn-loạn của đất nước:
Danh-Dự Tổ-Quốc Trách-Nhiệm đè nặng
trên vai các cấp Chỉ-Huy.
Danh-Sách Khoá 15:
1) Vơ-Văn-Á
|
2)
Nguyễn-Ngọc-Ấn
|
3)
Trần-Quốc-Bá
|
4) Phạm-Văn-Bảy
|
5) Phan-Văn-Bích
|
6)
Nguyễn-Mộng-Châu
|
7)
Trần-Quế-Chính
|
8)
Trần-Quốc-Cường
|
9) Ngô-Như-Chương
|
10)
Hồ-Trung-Chánh
|
11) Lê-Văn-Chuộng
|
12)
Nguyễn-Kim-Chưởng
|
13) Phạm-Văn-Chí
|
14) Đỗ-Văn-Chim
|
15) Liêu-Chơn
|
16)
Nguyễn-Thành-Danh
|
17)
Nguyễn-Minh-Diệu
|
18) Vũ-Duy-Dần
|
19) Trần-Văn-Dùng
|
20) Trần-Văn-Du
|
21) Lê-Khánh-Du
|
22) Ngô-Minh-Dương
|
23) Nguyễn-Lương-Đường
|
24) Lê-Khắc-Đính
|
25) Đặng-Trọng-Đính
|
26)
Huỳnh-Tấn-Định
|
27) Lê-Đ́nh-Đức
|
28) Lê-Văn-Điển
|
29)
Nguyễn-Hải
|
30) Trần-Văn-Hồng
|
31) Dương-Chí-Hồng
|
32) Đoàn-Văn-Huệ
|
33) Lê-Khuê-Hào
|
34) Nguyễn-Văn-Hào
|
35)
Phạm-Trịnh-Huân
|
36)
Nguyễn-Ngọc-Hùng
|
37) Nguyễn-Văn-Hoà
|
38) Trần-Chí-Hoạt
( Thủ-Khoa CK )
|
39) Phạm-Xuân-Kha
|
40)
Nguyễn-Tuấn-Khanh
|
41) Nguyễn-Văn-Kiện
|
42)
Trần-Cao-Khải
|
43)
Phạm-Huy-Kiên
|
44) Vương-Quang-Khiết
|
45)
Nguyễn-Thành-Lộc ( Thủ-Khoa )
|
46) Nguyễn-Công-Lư
|
47) Đặng-Quang-Lạc
|
48) Nguyễn-Văn-Lợi
|
49) Phùng-Thiện-Lộc
|
50)
Trần-Kim-Long
|
51) Lê-Xuân-Lương
|
52) Nguyễn-Văn-Minh
|
53) Hồ-Dương-Minh
|
54) Ngô-Ngọc-Minh
|
55)
Nguyễn-Anh-Minh
|
56) Trần-Văn-Mến
|
57) Vơ-Minh-Mẫn
|
58) Hồ-Văn-Nam
|
59) Nguyễn-Vơ-Nam
|
60)
Nguyễn-Hữu-Ngàn
|
61) Vơ-Hữu-Nghiă
|
62) Lê-Văn-Phong
|
63) Lương-Văn-Phước
|
64) Nguyễn-Văn-Phước
|
65) Phạm-Đ́nh-Phùng
|
66) Nguyễn-Văn-Quang
|
67) Phạm-Hùng-Quang
|
68) Hoàng-Phúc-Quyến
|
69) Phạm-Bích-San
|
70) Nguyễn-Văn-Sáu
|
71) Phạm-Văn-Sanh
|
72) Nguyễn-Văn-Sương
|
73) Nguyễn-Văn-Sum
|
74)
Phan-Thanh-Sử
|
75) Tôn-Thất-Phú-Sĩ
|
76)
Huỳnh-Hữu-Sương
|
77)
Phạm-Hữu-Tài
|
78) Vơ-Văn-Tám
|
79) Nguyễn-Văn-Thắng
|
80) Trịnh-Như-Toàn
|
81)
Nguyễn-Hữu-Thiện
|
82) Nguyễn-Văn-Thành
|
83)
Nguyễn-Thế-Tế
|
84) Huỳnh-Văn-Tỏ
|
85) Lâm-Khả-Thanh
|
86)
Nguyễn-Kim-Thăng
|
87) Nguyễn-Văn-Thịnh
|
88)
Nguyễn-Minh-Thoại
|
89)
nguyễn-Phước-Thọ
|
90)
Trần-Bổn-Thiện
|
91) Trần-Văn-Thảo
|
92)
Phan-Tấn-Triệu
|
93)
Trần-Khắc-Trí
|
94) Tạ-Văn-Triết
|
95) Phan-Văn-Trạng
|
96) Hà-Thúc-Thụy
|
97) Đào-Vĩnh-Tống
|
98) Trần-Văn-Trí
|
99) Vơ-Văn-Trí
|
100) Trần-Vĩnh-Trung
|
101) Vũ-Đ́nh-Tuấn
|
102) Vương-Thế-Tuấn
|
103) Bùi-Ty.
|
104) Lê-Văn-Vinh
|
105) Du Xinh
|
106) Hoàng-Mộng-Xuyên
|
107)
Mai-Viết-Xuân
|
108)
Nguyễn-Trường-Yên
|
Khóa 16: Đệ
Nhị Bắc-Giải
Tổng số có
134 Sinh-Viên gồm 104 ngành Chỉ-Huy và 30 ngành Cơ-Khí.
Thời gian thụ-huấn 18 tháng, nhập trường
vào tháng 01 năm 1966. Măn khóa vào tháng 07 năm 1967
với cấp-bậc Thiếu-Uư. Sinh-Viên Thủ-Khoa là
Lư-Ngoc-Ẩn. Thủ-khoa Cơ-Khí là Phạm-Huy-Hy.
Danh-Sách Khoá 16
:
1) Vơ-Văn-Á
|
2) Lư-Ngọc-Ẩn
( Thủ-Khoa )
|
3) Nguyễn-Văn-Ba
|
4) Nguyễn-Văn-Bân
|
5)
Nguyễn-Ngọc-Bích
|
6)
Trịnh-Trọng-B́nh
|
7) Đoàn-Văn-Bường
|
8) Cao-Đ́nh-Cần
|
9)
Phan-Bội-Chân
|
10)
Nguyễn-Mộng-Châu ( K15 học lại )
|
11)
Nguyễn-Ngọc-Châu
|
12) Tôn-Long-Châu
|
13) Nguyễn-Đ́nh-Châu
|
14)
Nguyễn-Kim-Chường ( K15 học lại )
|
15)
Phạm-Tiến-Cương
|
16) Lê-Cư
|
17) Trần-Văn-Dùng
|
18) Trần-Văn-Dùng
( K15 học lại )
|
19) Vũ-Hữu-Dũng
|
20) Lương-Ngọc-Diệp
|
21) Đặng-Huy-Đạm
|
22) Lâm-Ngọc-Đănh
|
23) Vũ-Bá-Đào
|
24) Lê-Tấn-Đạt
|
25) Vơ-Văn-Đô
|
26)
Nguyễn-Kim-Đồng
|
27) An-Văn-Điện
|
28) Diệp-Được
|
29) Trang-Minh-Đường
|
30) Hà-Quang-Hải
|
31) Lê-Tứ-Hải
|
32)
Nguyễn-Minh-Hải
|
33) Trần-Bá-Hạnh
|
34) Vũ-Thế-Hiệp
|
35) Phạm-Xuân-Hoa
|
36) Trần-Hoàng-Hoanh
|
37) Phan-Văn-Hoá
|
38) Hoàng-Minh-Hào
|
39) Nguyễn-Văn-Huệ
|
40) Lê-Văn-Hùng
|
41) Trần-Đức-Huân
|
42)
Trần-Cao-Hoài
|
43)
Huỳnh-Quang-Hưng
|
44)
Nguyễn-Thanh-Hứa ( Việt-Nam )
|
45) Vơ-Hương
|
46) Lê-Văn-Hùng
|
47) Bùi-Văn-Hưng
|
48)
Phạm-Huy-Hy ( Thủ-Khoa CK )
|
49)
Nguyễn-Hữu-Ích
|
50) Vơ-Bửu-Khai
|
51) Phan-Huy-Kiên
( K15 học lại )
|
52) Phạm-Vũ-Kim
|
53) Nguyễn-Văn-Lang
|
54) Nguyễn-Văn-Lâm
|
55) Hồ-Văn-Lăng
|
56) Vương-Bảo-Long
|
57)
Ninh-Thế-Lung
|
58) Vơ-Anh-Luông
|
59) Phạm-Văn-Lư
|
60) Trịnh-Xuân-Mai
|
61) Phạm-Đức-Mău
|
62) Nghiêm-Doăn-Minh
|
63) Hoàng-Trọng-Ngân
|
62) Lê-Tài-Nghiă
|
65) Nguyễn-Văn-Nghiă
|
66) Lê-Lương-Ngô
|
67)
Nguyễn-Hoàng-Nguyên
|
68)
Tạ-Cự-Nguyên
|
69)
Nguyễn-Khắc-Nham
|
70) Đỗ-Đăng-Phái
|
71) Phạm-Bách-Phi
|
72) Nguyễn-Văn-Phong
|
73)
Nguyễn-Vinh-Phong
|
74)
Nguyễn-Duy-Quan
|
75) Đỗ-Đ́nh-Quang
|
76) Lê-Xuân-Quang
|
77) Huỳnh-Văn-Quắn
|
78) Liêu-Quyên
|
79) Lê-Thúc-Quỳnh
|
80)
Trần-Cao-Sạ
|
81) Nguyễn-Đ́nh-Sài
|
82) Nguyễn-Văn-Sinh
|
83)
Trịnh-Thiếu-Sinh
|
84)
Nguyễn-Xuân-Sơn
|
85) Lâm-Tấn-Tài
|
86)
Phạm-Hữu-Tài ( K15 học lại )
|
87) Hồ-Xuân-Tành
|
88)
Nguyễn-Hải-Tâm
|
89)
Nguyễn-Minh-Tâm
|
90)
Trần-Thanh-Tâm
|
91)
Trần-Hữu-Tân
|
92) Nguyễn-Văn-Tần
|
93) Dương-Văn-Tèo
|
94)
Nguyễn-Thế-Tế ( K15 học lại )
|
95) Trương-Ngọc-Thạch
|
96)
Trần-Ngọc-Thanh
|
97) Vũ-Công-Thành
|
98) Trần-Văn-Thái
|
99) Vũ-Ngọc-Thọ
|
100) Nguyễn-Đ́nh-Thiện
|
101) Trương-Quang-Tích
|
102) Trần-Bá-Thọ
|
103) Lư-Thành-Thông
|
104) Hà-Xuân-Thụ
|
105) Bùi-Trung-Thu
|
106)
Nguyễn-Văn-Thuận
|
107)
Nguyễn-Lương-Thuật
|
108) Lê-Thiện-Thuật
|
109) Lê-Văn-Thự
|
110) Chu-Văn-Tiến
|
111) Đỗ-Nhân-Tiêm
|
112) Vũ-Văn-Ṭng
|
113)
Trần-Viết-Trang
|
114) Bùi-Văn-Trung
|
115) Lê-Bảo-Trung
|
116) Phạm-Văn-Trung
|
117) Lê-Quang-Trung
|
118)
Phan-Quang-Trung
|
119) Đặng-Đ́nh-Tuân
|
120)
Trịnh-Xuân-Tụng
|
121) Ngô-Đức-Tựu
|
122) Đường-Minh-Trí
|
123) Trịnh-Văn-Try.
|
124)
Huỳnh-Phước-Tuấn
|
125) Vơ-Văn-Trí
( K15 học lại )
|
126) Hoàng-Minh-Trí
|
127) Ngô-Văn-Tŕ
|
128) Lê-Công-Trứ
|
129)
Nguyễn-Công-Uông
|
130)
Trần-Tam-Văn
|
131)
Nguyễn-Văn-Vân
|
132) Hồ-Sĩ-Vững
|
133)
Hồ-Ngọc-Văn
|
134) Đặng-Văn-Vững
|
- Khóa 17: Đệ
Nhị Hải-Sư
Tổng số có
136 Sinh-Viên gồm 103 ngành Chỉ-Huy và 33 ngành Cơ-Khí.
Thời gian thụ-huấn 18 tháng, nhập trường
vào tháng 8 năm 1966. Trong thời-gian đầu Sinh-Viên
Vũ-Thế-Tiệp bị bệnh tiểu đường
chết. Măn khóa vào tháng 08 năm 1968 với
cấp-bậc Thiếu-Uư. Khóa 17 năm thứ hai
gặp lúc biến-cố Tết Mậu-thân nên
thời-gian học bị kéo dài thành ra 2 năm. Sinh-Viên
Thủ-Khoa là Trần-Ngọc-Điển. Thủ-Khoa ngành
Cơ-Khí là Trần-Vĩnh-Tuấn.
Danh-Sách Khoá 17:
1) Thái-Văn-A
|
2) Phan-Đ́nh-Bá
|
3) Trần-Đ́nh-Bá
|
4) Đàm-Đ́nh-B́nh
|
5) Nguyễn-Bá-Bường
|
6) Bùi-Văn-Cán
|
7)
Trần-Ngọc-Cảnh
|
8) Nguyễn-Chí-Cần
|
9) Phạm-Văn-Cần
|
10) Vơ-Văn-Chiêu
|
11) Đỗ-Văn-Chiểu
|
12) Phan-Văn-Chín
|
13) Đào-Quang-Chính
|
14)
Nguyễn-Chính
|
15) Lê-Bá-Chỉnh
|
16)
Nguyễn-Ngọc-Cơ
|
17) Nguyễn-Đăng-Cương
|
18) La-Thành-Danh
|
19)
Nguyễn-Việt-Dân
|
20) Lương-Ngọc-Diệp
|
21)
Trần-Kim-Diệp
|
22) Nguyễn-Văn-Diệp
|
23) Đỗ-Đăng-Doanh
|
24)
Nguyễn-Mạnh-Dũng
|
25) Đồng-Văn-Dũng
|
26) Lê-Hoàng-Đạo
|
27) Nguyễn-Văn-Đạo
|
28)
Nguyễn-Tấn-Đạt
|
29)
Trần-Ngọc-Điển ( Thủ-Khoa )
|
30) Huỳnh-Công-Định
|
31) Ngô-Đô
|
32) Vơ-Thành-Đông
|
33)
Nguyễn-Hữu-Đức
|
34) Ngô-Văn-Giai
|
35) Lê-Ngọc-Giáo
|
36) Thềm-Sơn-Hà
|
37)
Nguyễn-Khắc-Hải
|
38) Đào-Văn-Hải
|
39)
Phan-Thế-Hậu
|
40) Phạm-Sĩ-Hậu
|
41) Hoàng-Như-Hiền
|
42) Lê-Tâm-Hiệp
|
43) Nguyễn-Vơ-Hiệp
|
44) Mạc-Công-Hiếu
|
45) Nguyễn-Đăng-Hoa
|
46) Lê-Hữu-Hoà
|
47) Phạm-Văn-Hoà
|
48) Nguyễn-Văn-Hoàng
|
49)
Phạm-Minh-Hoàng
|
50)
Nguyễn-Ngọc-Hội
|
51) Vũ-Ngọc-Hùng
|
52) Quách-Ngươn-Hưng
|
53)
Nguyễn-Tấn-Hưng
|
54) Lê-Tự-Hưng
|
55) Nguyễn-Đức-Khải
|
56) Lương-Kh́
|
57) Đào-Đức-Khiết
|
58) Phạm-Bá-Khoát
|
59) Cao-Khương
|
60) Vơ-Kiết
|
61) Lê-Kim-Ḱnh
|
62) Hồ-Văn-Lăng
|
63)
Nguyễn-Trần-Lê
|
64) Vơ-Liệp
|
65) Nguyễn-Bá-Lộc
|
66)
Trần-Trọng-Lộc
|
67) Dương-Phát-Lợi
|
68)
Nguyễn-Khắc-Long
|
69)
Nguyễn-Thành-Long
|
70) Hà-Ngọc-Lưu
|
71) Đoàn-Ngọc-Lư
|
72) Lê-Văn-Minh
|
73) Tôn-Thất-Minh
|
74) Trần-Văn-Minh
|
75) Nguyễn-Văn-Muội
|
76) Hồ-Văn-Năm
|
77) Ngô-Văn-Ngàn
|
78) Đặng-Văn-Ngăi
|
79) Hoàng-Trọng-Ngân
|
80) Nguyễn-Bích-Ngân
|
81) Nguyễn-Đức-Nghiă
|
82)
Nguyễn-Ngọc
|
83) Đỗ-Đăng-Phái
|
84)
Nguyễn-Châu-Phú
|
85)
Nguyễn-Hữu-Phúc
|
86) Trần-Văn-Phương
|
87)
Nguyễn-Thành-Phước
|
88) Trương-Ngọc-Phước
|
89) Nguyễn-Văn-Phước
|
90)
Nguyễn-Xuân-Quang
|
91) Đặng-Văn-Quảng
|
92) Đỗ-Ngọc-Quảng
|
93) Đỗ-Văn-Quả
|
94) Nguyễn-Văn-Sáu
|
95) Trần-Văn-Siêng
|
96) Nguyễn-Văn-Sơn
|
97)
Trần-Trọng-An-Sơn
|
98) Vũ-Trọng-Sơn
|
99) Nguyễn-Văn-Sung
|
100) Hồ-Văn-Tạo
|
101)
Nguyễn-Trung-Tâm
|
102) Bùi-Văn-Tẩu
|
103) Trương-Vĩnh-Thái
|
104) Lương-Lễ-Thành
|
105) Đỗ-Ngọc-Thạch
|
106) Lâm-Hữu-Thạnh
|
107) Đào-Văn-Thảo
|
108)
Tạ-Nhựt-Thăng
|
109)
Phạm-Trọng-Thu
|
110) Từ-Khánh-Thuận
|
111) Lê-Văn-Thự
|
112)
Nguyễn-Tiếp
|
113)
Trịnh-Xuân-Tiểu
|
114) Vũ-Thế-Tiệp
|
115) Vũ-Văn-T́nh
|
116) Phạm-Bá-Toàn
|
117) Trần-Văn-Toàn
|
118)
Nguyễn-Văn-Tới
|
119) Đường-Minh-Trí
|
120)
Nguyễn-Thành-Trí
|
121) Dương-Văn-Tŕnh
|
122) Vơ-Quốc-Trị
|
123) Trần-Vĩnh-Tuấn
( Thủ-Khoa CK )
|
124)
Nguyễn-Văn-Từ
|
125)
Phan-Mạnh-Tường
|
126) Ngô-Đức-Tựu
|
127) Huỳnh-Văn-Tư
|
128) Nhan-Vân
|
129)
Nguyễn-Minh-Vân
|
130)
Nguyễn-Thanh-Vân
|
131) Trần-Văn-Vân
|
132) Trần-Văn-Vấn
|
133) Trương-Thanh-Việt
|
135) Huỳnh-Văn-Vẽ
|
135) Ngô-Văn-Xinh
|
136) Lê-Văn-Xuân
|
- Khóa 18: Đệ
Nhị Xử-Nữ
Tổng số có 95
Sinh-Viên gồm 75 ngành Chỉ-Huy và 20 ngành Cơ-Khí.
Một người đào-ngũ v́ quá hoảng
sợ trong thời-kỳ huấn-nhục là Sinh-Viên
Huỳnh-Kim-Tỷ, sau được bổ-sung thêm 1.
Thời gian thụ-huấn 18 tháng, nhập trường
tháng 09 năm 1967. Măn khóa vào ngày 14 tháng 07 năm 1969
với cấp-bậc Thiếu-Uư. Khóa 18 năm đầu
gặp lúc biến-cố tết Mậu-thân nên
thời-gian học cũng bị kéo dài thành ra 22 tháng.
Sinh-Viên Thủ-Khoa là Trần-Anh-Tuấn. Thủ-Khoa ngành
Cơ-Khí là Bùi-Ngọc-Anh.
Danh-Sách Khoá 18:
1) Bùi-Ngọc-Anh
( Thủ-Khoa CK )
|
2) Phan-Chánh-Bang
|
3) Lê-Trọng-Bằng
|
4) Nguyễn-Văn-Bé
|
5) Phạm-Văn-Binh
|
6) Trương-Xuân-B́nh
|
7)
Nguyễn-Bốn
|
8) Nguyễn-Văn-Ca
|
9) Trần-Đ́nh-Can
|
10)
Huỳnh-Ngọc-Cẩn
|
11) Đỗ-Văn-Cảnh
|
12) Phạm-Phú-Châu
|
13) Bùi-Thiện-Chí
|
14)
Nguyễn-Chung
|
15) Lê-Bá-Chư
|
16) Phạm-Văn-Cương
|
17) Mă-Hùng-Cường
|
18)
Trần-Hữu-Cüu
|
19) Đào-Dân
|
20) Vũ-Tiến-Diệp
|
21)
Huỳnh-Ngọc-Duẫn
|
22) Lê-Dung
|
23)
Phan-Tử-Duy
|
24) Lê-Văn-Đàm
|
25)
Nguyễn-Minh-Đắc
|
26)
Nguyễn-Kim-Đạo
|
27) Huỳnh-Công-Để
|
28) Đặng-Ngọc-Điền
|
29)
Phạm-Thụy-Điển
|
30) Trần-Đăng-Độ
|
31) Nguyễn-Văn-Đồng
|
32) Đặng-Trọng-Đức
|
33) Phan-Đức
|
34) Trần-Văn-Đức
|
35) Nguyễn-Sơn-Hà
|
36)
Từ-Thanh-Hà
|
37)
Trần-Chấn-Hải
|
38)
Nguyễn-Chánh-Hàm
|
39)
Nguyễn-Thế-Hiệp
|
40) Tôn-Thất-Hiếu
|
41) Nguyễn-Văn-Hoà
|
42) Trương-Văn-Hoà
|
43) Thái-Thành-Huệ
|
44) Hồ-Chí-Hùng
|
45)
Trần-Quang-Hùng
|
46) Lê-Quí-Huy
|
47)
Nguyễn-Quốc-Hưng
|
48) Nguyễn-Công-Khanh
|
49)
Nguyễn-Thuế-Khoa
|
50)
Nguyễn-Duy-Khương
|
51)
Trần-Ngọc-Lĩnh
|
52) Lâm-Kim-Luôn
|
53)
Nguyễn-Mai
|
54) Doăn-Măn
|
55) Nguyễn-Văn-Minh
|
56) Đặng-Văn-Mỹ
|
57) Từ-Nam
|
58)
Trần-Kim-Ngọc
|
59) Hà-Duy-Nhẩm
|
60) Dương-Minh-Nhựt
|
61)
Cao-Thanh-Phong
|
62)
Nguyễn-Thanh-Phong
|
63) Phan-Quang-Phúc
|
64)
Trần-Minh-Phúc
|
65) Lê-Quang-Phục
|
66)
Nguyễn-Phụng
|
67) Đỗ-Quảng
|
68) Quách-Quảng
|
69)
Phạm-Quế
|
70)
Phạm-Hồng-Sanh
|
71) Phạm-Văn-Sơm
|
72) Đoàn-Xuyên-Sơn
|
73) Lê-Minh-Tâm
|
74) Bùi-Văn-Tẩu
( K 17 học lại )
|
75) Luyện-Thái
|
76)
Nguyễn-Ngọc-Thành
|
77) Vơ-Văn-Thành
|
78) Trần-Đức-Thành
|
79) Bùi-Ngọc-Thạnh
|
80) Trịnh-Thông
|
81)
Hồ-Thống
|
82)
Huỳnh-Duy-Thưởng
|
83) Nguyễn-Văn-Tiến
|
84) Đỗ-Kim-Tiếng
|
85)
Nguyễn-Tự-Trân
|
86) Nguyễn-Văn-Tranh
|
87) Trần-Đại-Trung
|
88) Vương-Đại-Trung
|
89)
Trần-Anh-Tuấn ( Thủ-Khoa )
|
90)
Phạm-Duy-Tùng
|
91)
Huỳnh-Kim-Tỷ
|
92) Lê-Văn-VÈ
|
93)
Nguyễn-Huy-Việt
|
94)
Trần-Vinh
|
95)
Nguyễn-Thanh-Xuân
|
|
[Xem
tiếp phần 04] |