VI - Các Khóa Sĩ-Quan
Hải-Quân:
[Từ K23 đến K26]
Khóa 23: Đệ
Nhị Bảo-B́nh
Tổng số có
282 Sinh-Viên gồm 140 ngành Chỉ-Huy và 140 ngành Cơ-Khí,
có 2 người bị chết trong thời-gian đầu
đó là Sinh-Viên Lưu-Tuấn-Anh và
Nguyễn-Ngọc-Nghị. Nhập trường ngày 14
tháng 4 năm 1971, thời gian thụ-huấn 1 năm.
Đây là khóa cuối trong chương tŕnh ACTOV kể
cả các khóa OCS Trần-Hưng-Đạo tại
Hoa-Kỳ cũng đến khoá 12 là chấm dứt. Măn
khóa ngày 15 tháng 04 năm 1972 với cấp-bậc
Chuẩn-Uư. Sau một năm thực-tập OJT sẽ
mang cấp-bậc Thiếu-Uư. Sinh-Viên Thủ-Khoa là
Nguyễn-Công-Minh, Thủ-Khoa ngành Cơ-Khí là
Nguyễn-Thế-Hùng.
Danh-Sách Khoá 23:
1) Huỳnh-Văn-Ái
|
2) Mai-Văn-An
|
3) Trần-Văn-An
|
4) Phùng-Kim-Anh
|
5) Lưu-Tuấn-Anh
|
6) Đào-Duy-Ánh
|
7)
Nguyễn-Quang-Ánh
|
8) Trịnh-Thành
Ấn
|
9) Trần-Văn-Ba
|
10)
Trần-Ngọc-Bảo
|
11)
Nguyễn-Quốc-Báo
|
12) Hoàng-Kim-Bắc
|
13)
Phạm-Hữu-B́nh
|
14)
Nguyễn-Binh
|
15) Trần-Thái-B́nh
|
16)
Huỳnh-Ngọc-Bửu
|
17) Vơ-Văn-Ca
|
18)
Nguyễn-Ngọc-Cận
|
19) Đinh-Hoàng-Cảnh
|
20)
Chu-Thiện-Cầu
|
21) Nguyễn-Đức-Châu
|
22) Nguyên-Văn-Châu
|
23) Nguyễn-Văn-Chánh
|
24) Nguyễn-Bá-Chiến
|
25) Huỳnh-Văn-Chiên
|
26) Nguyễn-Văn-Chính
|
27) Lê-Phước-Chỉnh
|
28) Nguyễn-Công-Chức
|
29) Nguyễn-Văn-Chủ
|
30) Trần-Văn-Chuyển
|
31) Thái-Kiếm-Cơ
|
32) Lê-Thành-Công
|
33) Nguyễn-Đ́nh-Cư
|
34) Nguyễn-Văn-Cư
|
35) Châu-Phúc-Chương
|
36)
Trần-Mạnh-Cường
|
37) Trương-Văn-Dần
|
38) Phan-Thành-Danh
|
39) Phạm-Văn-Đài
|
40) Đào-Trọng-Đạt
|
41) Lê-Phát-Đạt
|
42)
Nguyễn-Thanh-Đằng
|
43)
Trần-Ngọc-Điệp
|
44) Lư-Hữu-Điền
|
45) Vũ-Lê-Điển
|
46) Lương-Văn-Đính
|
47) Lê-Minh-Đoàn
|
48) Nguyễn-Văn-Đôn
|
49) Nguyễn-Văn-Đông
|
50)
Trần-Duệ
|
51)
Nguyễn-Quang-Đăng
|
52) Trần-Văn-Đông
|
53) Lê-Kiến-Đức
|
54)
Trần-Hữu-Đức
|
55) Trần-Chí-Đức
|
56) Lê-Vĩnh-Đức
|
57) Nguyễn-Văn-Được
|
58)
Nguyễn-Hữu-Em
|
59) Trương-Bửu-Giám
|
60) Nguyễn-Văn-Giàu
|
61)
Nguyễn-Giỏi
|
62) Hoàng-Minh-Giao
|
63) Lâm-Cự-Giảng
|
64) Dương-Văn-Gơ
|
65) Trương-Diên-Hà
|
66) Trần-Văn-Hai
|
67) Diệp-Năng-Hải
|
68) Lê-Hải
|
69)
Nguyễn-Thanh-Hải
|
70) Trương-Diên-Hải
|
71) Trương-Minh-Hải
|
72)
Nguyễn-Hữu-Hạnh
|
73) Lê-Hiếu-Hạnh
|
74) Lê-Xuân-Hảo
|
75)
Nguyễn-Hữu-Hảo
|
76) Liễu-Văn-Hỉ
|
77) Lương-Văn-Hiền
|
78)
Nguyễn-Quang-Hiển
|
79) Lê-Quang-Hiển
|
80)
Phạm-Hiền
|
81) Trần-Khác-Hiểu
|
82) Châu-Đức-Hiếu
|
83) Lê-Minh-Hiếu
|
84)
Trần-Quốc-Hiệp
|
85)
Phan-Trọng-Hiệp
|
86)
Nguyễn-Hoà
|
87)
Trần-Trọng-Hoàng
|
88) Trương-Văn-Hoàng
|
89) Phạm-Hoàng
|
90) Vơ-Mai-Hoàng
|
91)
Trần-Minh-Hoàng
|
92) Trịnh-Hoè
|
93) Lê-Xuân-Hoài
|
94) Trương-Tiến-Hổ
|
95) Nguyễn-Ḥi
|
96) Nguyễn-Văn-Ḥi
|
97)
Trần-Ngọc-Hồng
|
98) Nguyễn-Đ́nh-Hợp
|
99) Tôn-Văn-Huệ
|
100) Ngô-Việt-Hùng
|
101)
Nguyễn-Thế-Hùng (Thủ-Khoa CK )
|
102) Trương-Vĩnh-Hùng
|
103)
Nguyễn-Phi-Hùng
|
104)
Nguyễn-Việt-Hùng
|
105)
Nguyễn-Văn-Huyến
|
106)
Hồ-Tấn-Hưng
|
107)
Nguyễn-Văn-Hưu
|
108)
Phan-Thế-Hữu
|
109)
Trần-Quang-Hy
|
110) Đinh-Đức-Kha
|
111)
Trần-Quốc-Khanh
|
112)
Trần-Quốc-Khánh
|
113) Tạ-Đ́nh-Khang
|
114)
Nguyễn-Hữu-Khôi
|
115) Phạm-Văn-Khuông
|
116) Nguyễn-Đ́nh-Khuyến
|
117) Vơ-Anh-Kiệt
|
118)
Nguyễn-Văn-Kỳ
|
119)
Nguyễn-Văn-Kỹ
|
120) Ngô-Lâm
|
121) Trương-Văn-Lâm
|
122)
Nguyễn-Hữu-Lăng
|
123)
Nguyễn-Tấn-Lập
|
124) Ngô-Đ́nh-Lệnh
|
125) Vơ-Văn-Lèo
|
126) Trần-Văn-Liêm
|
127)
Nguyễn-Văn-Liệu
|
128) Nguyễn-Đức-Linh
|
129)
Trần-Kế-Lộc
|
130)
Nguyễn-Thiện-Lộc
|
131)
Nguyễn-Vĩnh-Lộc
|
132) Tôn-Thất-Lợi
|
133) Đặng-Khánh-Long
|
134) Vũ-Long
|
135)
Huỳnh-Ngọc-Luân
|
136) Phạm-Phước-Lương
|
137) Trần-Văn-Lượng
|
138) Đồng-Văn-Lư
|
139) Vơ-Văn-Lư
|
140) Phạm-Văn-Mai
|
141)
Nguyễn-Công-Minh ( Thủ-Khoa )
|
142)
Nguyễn-Hoàng-Minh
|
143)
Nguyễn-Trung-Minh
|
144) Lai-Đăng-Minh
|
145)
Trần-Cao-Minh
|
146)
Trần-Ngọc-Minh
|
147)
Nguyễn-Thanh-Minh
|
148) Đặng-Hắng-Minh
|
149) Mạnh-Văn-Mười
|
150) Lê-Mỹ
|
151) Vơ-Văn-Mỹ
|
152) Cao-Thành-Năm
|
153) Trần-Văn
Năm
|
154) Lư-Văn-Năm
|
155) Phan-Văn-Năm
|
156)
Nguyễn-Nhân
|
157)
Trần-Thanh-Nghị
|
158)
Nguyễn-Ngọc-Nghị
|
159)
Nguyễn-Văn-Nghỉ
|
160)
Hồ-Hữu-Nghiă
|
161)
Nguyễn-Văn-Nghiă
|
162) Vơ-Hiếu-Nghiă
|
163)
Trịnh-Xuân-Ngọc
|
164) Lê-Văn-Nhơn
|
165)
Nguyễn-Hoàng-Nguyên
|
166) Vơ-Như-Nguyên
|
167) Trương-Nguyện
|
168) Trương-Vĩnh-Ninh
|
169) Đặng-Văn-Nổ
|
170)
Nguyễn-Nuôi
|
171) Vũ-Việt-Phong
|
172)
Nguyễn-Phong
|
173)
Nguyễn-Văn-Phong
|
174) Lê-Thanh-Phong
|
175) Hoàng-Phú
|
176)
Nguyễn-Văn-Phúc
|
177) Trần-Đại-Phúc
|
178) Lê-Đ́nh-Phụng
|
179) Đặng-Hữu-Phước
|
180) Huỳnh-Đông-Phước
|
181)
Nguyễn-Văn-Phước
|
182) Vơ-Hữu-Phước
|
183) Đỗ-Hữu-Phước
|
184) Huỳnh-Đắc-Phước
|
185)
Trần-Kỳ-Phước
|
186) Hoàng-Văn-Phương
|
187) Nguyễn-Đ́nh-Quang
|
188) Phan-Quăng
|
189)
Nguyễn-Văn-Quư
|
190)
Trần-Ngọc-Sáng
|
191) Huỳnh-Văn-Sáu
|
192)
Nguyễn-Văn-Rớt
|
193) Lê-Thiện-Sĩ
|
194)
Nguyễn-Thành-Sơn
|
195) Dương-Văn-Sơn
|
196)
Trần-Ngọc-Sơn
|
197) Dương-Văn-Tân
|
198) Cao-Minh-Tân
|
199) Huỳnh-Văn-Tân
|
200)
Nguyễn-Văn-Tân
|
201) Huỳnh-Công-Tâm
|
202)
Trần-Minh-Tâm
|
203) Khưu-Trinh-Thạch
|
204) Trần-Văn-Thạch
|
205) Lê-Bá-Thạch
|
206) Vơ-Duy-Thanh
|
207) Hoàng-Minh-Thắng
|
208) Lê-Công-Thanh
|
209)
Trần-Thanh
|
210) Hoàng-Văn-Thành
|
211)
Nguyễn-Văn-Thành
|
210)
Trịnh-Ngọc-Thành
|
213) Đặng-Văn-Thành
|
214)
Trần-Ngọc-Thành
|
215) Lê-Quang-Thắng
|
216)
Phạm-Thế-Thảnh
|
217) Lê-Ngọc-Thành
|
218)
Nguyễn-Văn-Thắm
|
219)
Nguyễn-Trường-Thế
|
220) Trần-Văn-Thi
|
221)
Khổng-Hữu-Thích
|
222)
Nguyễn-Văn-Thiếu
|
223) Vơ-Văn-Thiện
|
224)
Nguyễn-Phước-Thiện
|
225) Cao-Lương-Thiên
|
226) Nguyễn-Đức-Thịnh
|
227)
Nguyễn-Văn-Thôn
|
228)
Nguyễn-Văn-Thông
|
229) Vũ-Đức-Thông
|
230)
Tạ-Quang-Thông
|
231)
Hồ-Minh-Thông
|
232) Đỗ-Thống
|
233)
Huỳnh-Kim-Thuận
|
234) Vũ-Văn-Thức
|
235) Trương-Minh-Thừa
|
236)
Nguyễn-Thương
|
237)
Nguyễn-Văn-Thưởng
|
238) Lai-Kiêm-Thủy
|
239)
Nguyễn-Văn-Thùy
|
240) Hàn-Thụy-Tiến
|
241)
Nguyễn-Duy-Tiên
|
242)
Huỳnh-Trung-Tín
|
243) Trương-Hữu-Tín
|
244) Trần-Văn-Tính
|
245) Trần-Xuân-Tỉnh
|
246) Lê-Công-Tông
|
247)
Nguyễn-Văn-Tốt
|
248) Phan-Văn-Ṭng
|
249) Bùi-Quang-Trăi
|
250)
Nguyễn-Minh-Trang
|
251) Lê-Liên-Tŕ
|
252) Lâm-Đ́nh-Trị
|
253)
Nguyễn-Minh-Triết
|
254) Đỗ-Quư-Trọng
|
255) Hoàng-Ngọc-Trung
|
256)
Nguyễn-Duy-Trung
|
257) Phan-Văn-Trung
|
258) Tô-Quang-Trung
|
259)
Trịnh-Quang-Từ
|
260) Dương-Đức-Tuấn
|
261)
Nguyễn-Anh-Tuấn
|
262) Phạm-Văn-Tuấn
|
263) Bùi-Thông-Tuệ
|
264) Lê-Bá-Tùy
|
265)
Nguyễn-Cảnh-Tùy
|
266)
Nguyễn-Xuân-Tùng
|
267)
Phạm-Ngọc-Tuyển
|
268) Lê-Thành-Tuyến
|
269) Lê-Thanh-Tuyến
|
270)
Nguyễn-Văn-Tỷ
|
271) Hoàng-Văn-Tư
|
272)
Trần-Cẩm-Vân
|
273)
Trần-Thanh-Vân
|
274) Trần-Văn-Vân
|
275) Vơ-Như-Văn
|
276)
Nguyễn-Văn-Viên
|
277) Lê-Quang-Vinh
|
278) Trương-Văn-Vinh
|
279)
Huỳnh-Vui
|
280)
Trần-Thế-Vĩnh
|
281)
Nguyễn-Văn-Xiếu
|
282)
Nguyễn-Văn-Yên
|
Khóa 24: Đệ Nhị Song-Ngư
Tổng số có
279 Sinh-Viên ngành Chỉ-huy. Nhập trường ngày 28
tháng 09 năm 1971, thời gian thụ-huấn 2 năm.
Măn khóa vào ngày 01 tháng 09 năm 1973 với
cấp-bậc Thiếu-Uư. Sinh-Viên Thủ-Khoa là
Trần-Văn-Thuận.
Danh-Sách Khoá 24 :
( C̣n bổ-túc cùng ghi rỏ tên và chữ lót )
1) N-An
|
2) T Q-Anh
|
3) T-T-Ân
|
4) P-D-Ánh
|
5) N V-Ánh
|
6) N H-Ba
|
7) H V-Bạch
|
8) C B-Bạch
|
9) N G-Bảo
|
10) N V-Bảo
|
11) T N-Bảo
|
12) N G-Bảo
|
13) V V-B́nh
|
14) L G-B́nh
|
15) P V-B́nh
|
16) T V-B́nh
|
17) N V-Bôn
|
18) H V-Bửu
|
19) H Đ-Bửu
|
20) N-Cảnh
|
21) T C-Cắt
|
22) Đ N-Châu
|
23) L N-Châu
|
24) N H-Châu
|
25) Đ H-Chi
|
26) N C-Chi
|
27) N
S-Chiếu
|
28) D V-Chính
|
29) Đ V-Chút
|
30) N-Chuộng
|
31) Nguyễn-Văn-Cửu
|
32) Đ-Chương
|
33) L-Chương
|
34) L G-Cương
|
35) T V-Dân
|
36) V Đ-Dần
|
37) T V-Diễn
|
38) N V-Diệp
|
39) Đỗ-Anh-Dũng
|
40) P H-Dũng
|
41) V-Dũng
|
42) T T-Dương
|
43) L Đ-Đài
|
44) L V-Đại
|
45) T T-Đạm
|
46) P H-Đản
|
47) V K-Đạt
|
48) N V-Đèn
|
49) Đ N-Định
|
50) N Đ-Định
|
51)
Phạm-Ngọc-Điền
|
52) N V-Đức
|
53) Đ Q-Đức
|
54) D M-Đức
|
55) T H-Đức
|
56) V N-Đương
|
57) H-Em
|
58) Bùi-Kế-Giản
|
59) PV-Giới
|
60) Đ H-Hải
|
61) L N-Hải
|
62) V D-Hiền
|
63) LV-Hiệp
|
64) L L-Hiệp
|
65) L H-Hiệp
|
66) PĐ-Học
|
67) NH-Hoà
|
68) N V-Hoà
|
69) V T-Hoàn
|
70) Đ-Hoàng
|
71) N M-Hoàng
|
72) N H-Hoàng
|
73) N-Hoành
|
74) T T-Hoạt
|
75) NT-Hồng
|
76) N K-Hồng
|
77) L P-Hổ
|
78) N V-Hon
|
79) VĐ-Huân
|
80) L V-Huấn
|
81) Đ
T-Huấn
|
82) Đ P-Hùng
|
83) N X-Hùng
|
84) P T-Hùng
|
85) C Q-Huy
|
86) H V-Hựu
|
87) UĐ-Hùng
|
88) N T-Hưng
|
89) T X-Hưng
|
90) L Q-Hưng
|
91) N V-Hưởng
|
92) T T-Khải
|
93) Đ V-Khang
|
94) P Q-Khanh
|
95) T K-Kiêm
|
96) T X-Khoa
|
97) P V-Là
|
98) L N-Lai
|
99) N-Lan
|
100) N V-Lang
|
101) T V-Lân
|
102) H V-Lập
|
103) L M-Long
|
104) NH-Long
|
105) V V-Long
|
106) N V-Ḷng
|
107) N T-Lộc
|
108) H Đ-Lộc
|
109) N G-Luân
|
110) T
N-Luyến
|
111) L V-Lưỡng
|
112) P V-Măi
|
113) L
V-Mạnh
|
114) P C-Minh
|
115) H P-Minh
|
116) T N-Minh
|
117) N T-Minh
|
118) N M-My
|
119) L V-Mỹ
|
120) P V-Ngà
|
121) N
V-Ngọc
|
122) N
T-Nghệ
|
123) Đ-Nghiă
|
124) P T-Nghiă
|
125) P V-Nghiă
|
126) D
V-Nghị
|
127) N
T-Nghiệp
|
128) N T-Nhă
|
129) T V-Nhơn
|
130) T V-Nhơn
|
131) T V-Ngô
|
132) T T-Nguyên
|
133) N H-Nguyên
|
134) L K-Nguyên
|
135) N V-Nở
|
136) N N-Oanh
|
137) N T-Phát
|
138) N
V-Phảy
|
139) H X-Phong
|
140) P T-Phúc
|
141) P T-Phúc
|
142) P V-Phùng
|
143) N T-Phương
|
144) D-Quang
|
145) N X-Quang
|
146) V Đ-Quảng
|
147) N N-Quang
|
148) L Đ-Quí
|
149) L V-Qui
|
150) Đ N-Quư
|
151) N V-Quư
|
152) T V-Quư
|
153) N
H-Quyền
|
154) P
N-Quyền
|
155) B V-Rê
|
156) N V-Rọt
|
157) N T-Sang
|
158) N V-Sang
|
159) P V-Sang
|
160) N N-Sáng
|
161) V H-Sơn
|
162) T N-Sơn
|
163) N M-Sơn
|
164) N V-Sĩ
|
165) N A-Sương
|
166) P V-Sửu
|
167) P Q-Tài
|
168) C H-Tài
|
169) V T-Tam
|
170) N C-Tâm
|
171) L N ỐTâm
|
172) P H-Tân
|
173) N-Tấn
|
174) P K-Tây
|
175) N V- Thành
|
176) T K-Thành
|
177) P T-Thanh
|
178) N V-Thành
|
179) N V-Thành
|
180) H
T-Thắng
|
181) N V-Thân
|
182) L
H-Thắm
|
183) T H-Thệ
|
184) Vũ-Văn-Thiện
|
185) N Đ-Thiện
|
186) N
V-Thiệt
|
187) V T-Thọ
|
188) C H-Thu
|
189) N V-Thu
|
190) N T-Thu
|
191) Trần-Văn-Thuận
( Thủ-Khoa )
|
192) D
N-Thuần
|
193) H
V-Thuyết
|
194) N Đ-Tiến
|
195) Đ
T-Tiến
|
196) T-Tiếng
|
197) L
V-Tuấn
|
198) L
V-Tuấn
|
199) A V-Tư
|
160) N V-Tư
|
201) P V-Trúc
|
120) C T-Trung
|
203) Đ C-Trung
|
204) C M-Trung
|
205) T Đ-Trung
|
206) N
V-Truyền
|
207) Đặng-Thành-Trước
|
140) N A-Tú
|
209) Cao-Thanh-Tùng
|
170) T-Tùng
|
211) Đặng-Công-Túy
|
212) C V-Tỷ
|
213) N X-Tương
|
214) Vơ-Đại-Vạn
|
215) T H-Văn
|
216) H V-Vân
|
217) D
H-Việt
|
218) N
H-Việt
|
219) N
T-Việt
|
220) T
V-Việt
|
221) T Đ-Vinh
|
222) N-Xuân
|
223) N V-Xuân
|
224) N H-Xuân
|
225) N V-Xuân
|
226) Đ Q-Yêm
|
227) Đ V-Yên
|
|
- Khóa 25: Đệ
Tam Dương-Cưu
Tổng số có
186 Sinh-Viên ngành Chỉ-Huy. Nhập trường ngày 15
tháng 11 năm 1972, thời gian thụ-huấn 2 năm.
Măn khóa ngày 03 tháng 09 năm 1974 với cấp-bậc
Thiếu-Uư. Sinh-Viên Thủ-Khoa là Nguyễn-Chí-Thành.
Danh-Sách Khoá 25 :
1) Huỳnh-Văn-An
|
2)
Huỳnh-Ngọc-Anh
|
3) Mă-Toàn-An
|
4) Đào-Bảo-Anh
|
5)
Phạm-Ngọc-Anh
|
6)
Trần-Gia-Bảo
|
7) Nguyễn-Văn-Bảy
|
8) Nguyễn-Văn-Bang
|
9) Mai-Chính-B́nh
|
10)
Nguyễn-Thanh-B́nh
|
11) Mai-Văn-Bot
|
12) Nguyễn-Văn-Bu
|
13) Đông-Thanh-Bửu
|
14) Nguyễn-Văn-Bưu
|
15) Trần-Công-Chanh
|
16) Đặng-Hanh-Châu
|
17) Đinh-Phan-Châu
|
18)
Phan-Hồng-Châu
|
19)
Trần-Ngọc-Châu
|
20)
Phạm-Ngọc-Chat
|
21)
Nguyễn-Hữu-Chi
|
22) Mai-Xuân-Chinh
|
23) Lê-Văn-Chương
|
24) Lư-Cẩm-Chiêu
|
25) Đặng-Phú-Công
|
26) Lê-Văn-Cúc
|
27) Lê-Văn-Cúc
|
28) Ung-Văn-Của
|
29) Lê-Phúc-Cường
|
30) Vơ-Thành-Danh
|
31) Lê-Văn-Dũng
|
32) Huỳnh-Côn-Danh
|
33) Đỗ-Quang-Dũng
|
34)
Nguyễn-Tiến-Dân
|
35)
Nguyễn-Hoàng-Dung
|
36) Lâm-Trương-Quốc-Dung
|
37) Duy-Văn-Dung
|
38) Nguyễn-B́nh-Đức
|
39) Trần-Đức
|
40) Phạm-Văn-Đắc
|
41) Trần-Xuân-Đức
|
42) Đặng-Vũ-Đức
|
43) Nguyễn-Văn-Đang
|
44) Lương-Minh-Đức
|
45) Huỳnh-Bá-Dương
|
46)
Nguyễn-Tấn-Hải
|
47) Nguyễn-Văn-Hải
|
48)
Trịnh-Khoát-Hai
|
49) Nguyễn-Văn-Hang
|
50)
Nguyễn-Anh-Hào
|
51) Trào-Văn-Hiếu
|
52) Nguyễn-Tùng-Hiệp
|
53) Trần-Văn-Hiền
|
54)
Nguyễn-Quí-Hội
|
55) Đỗ-Thế-Hoà
|
54) Trần-Đ́nh-Hoà
|
55)
Cao-Mạnh-Hùng
|
56)
Nguyễn-Phi-Hùng
|
57)
Nguyễn-Thái-Hùng
|
58)
Nguyễn-Xuân-Hung
|
59)
Nguyễn-Quư-Hung
|
60) Tạ-Thiên-Hung
|
61) Châu-Huyêt-Hùng
|
62)
Nguyễn-Ngọc-Hương
|
63) Bùi-Mạnh-Hoành
|
64) Trần-Đ́nh-Hồng
|
65) Nhan-Văn-Hoàng
|
66) Đỗ-Văn-Hoàng
|
67)
Nguyễn-Tấn-Hung
|
68)
Nguyễn-Tấn-Hung
|
69) Vơ-Phi-Hùng
|
70) Nguyễn-Văn-Hùng
|
71) Lê-Hung
|
72) Lê-Văn-Hung
|
73)
Trần-Thế-Hung
|
74) Vũ-Tiến-Hưng
|
75) Đặng-Ngọc-Huôn
|
76)
Nguyễn-Thiện-Khanh
|
77) Lê-Đắc-Khanh
|
78) Nguyễn-Đức-Khiêm
|
79) Lê-Văn-Kim
|
80) Phạm-Văn-Lạc
|
81) Phạm-Văn-Lang
|
82) Lê-Quan-Liệt
|
83) Vũ-Linh
|
84)
Ninh-Quang-Lợi
|
86) Trần-Văn-Lộc
|
88) Phạm-Xuân-Lộc
|
89) Nguyễn-Đắc-Lộc
|
90) Phạm-Luôn
|
91) Nguyễn-Lô
|
92)
Nguyễn-Hữu-Lợi
|
93)
Trần-Phi-Long
|
94)
Nguyễn-Thành-Long
|
95)
Trần-Kim-Long
|
96)
Khong-Thanh-Long
|
97) Trần-Thăng-Long
|
98) Bạch-Thái-Long
|
99)
Nguyễn-Miên
|
100)
Nguyễn-Hoàng-Minh
|
101) Đinh-Sơn-Minh
|
102)
Trần-Kim-Mừng
|
103)
Nguyễn-Văn-Mỹ
|
104) Lê-Hoàng-Nam
|
105) Bùi-Đức-Nghiă
|
106) Trần-Đ́nh-Ngọc
|
107) Đỗ-Đức-Ngữ
|
108) Vơ-Văn-Nhân
|
109) Lư-Nhuê
|
110)
Nguyễn-Hữu-Nhỉ
|
111) Trịnh-Văn-Nhơn
|
112) Đặng-Văn-Phát
|
113)
Sử-Chấn-Phát
|
114) Nguyễn-Đăng-Phong
|
115)
Nguyễn-Văn-Phôi
|
116) Lê-Thái-Phúc
|
117) Vũ-Thiên-Phúc
|
118)
Phạm-Hữu-Phúc
|
119)
Nguyễn-Kỳ-Phùng
|
120)
Mai-Hữu-Phước
|
121) Trần-Đăng-Phước
|
122) Ngô-Đ́nh-Phước
|
123)
Tạ-Duy-Phương
|
124) Phan-Thành-Quang
|
125) Vũ-Nhật-Quang
|
126) Đào-Văn-Quang
|
127)
Nguyễn-Trọng-Quốc
|
128)
Nguyễn-Văn-Sáu
|
129) Trương-Văn-Song
|
130) Lê-Hồng-Sơn
|
131)
Huỳnh-Chí-Sơn
|
132) Bảo-Su
|
133) Huỳnh-Tài
|
134) Đỗ-Văn-Tâm
|
135) Đặng-Phúc-Tân
|
136) Huỳnh-Văn-Tân
|
137)
Trần-Ngọc-Tân
|
138)
Nguyễn-Chí-Thành ( Thủ-Khoa )
|
139) Bùi-Đức-Thành
|
140) Phạm-Văn-Thành
( 1 )?
|
141) Phạm-Văn-Thành
( 4 ) ?
|
142)
Phạm-Hữu-Thanh
|
143) Ngô-Văn-Thành
|
144) Vơ-Văn-Thanh
|
145) Trần-Phú-Thanh
|
146) Doi-Văn-Thảo
|
147)
Nguyễn-Trọng-Thiệp
|
148)
Nguyễn-Ngọc-Th́n
|
149)
Nguyễn-Văn-Tiến
|
150) Vũ-Khắc-Tiên
|
151)
Nguyễn-Văn-Thu
|
152)
Nguyễn-Văn-Thuận
|
153) Đồng-Văn-Thuận
|
154) Trần-Phước-Thuân
|
155) Trần-Đăng-Tho
|
156) Lê-Ngươn-Thọ
|
157) Đặng-Văn-Tiến
|
158) Lê-Xuân-Ṭng
|
159)
Phạm-Ngọc-Trai
|
160)
Trần-Minh-Triết
|
161) Phạm-Công-Trí
|
162) Đỗ-Đức-Tri
|
163)
Nguyễn-Hữu-Tŕ
|
164) Quách-Long-Tri
|
165) Lê-Quang-Tri
|
166)
Nguyễn-Minh-Trong
|
167) Đặng-Huỳnh-Trung
|
168) Nguyễn-Đức-Tuấn
|
169)
Mai-Anh-Tuấn
|
170)
Nguyễn-Hữu-Tuấn
|
171)
Phan-Minh-Tuấn
|
172) Lư-Văn-Lâm-Tuấn
|
173) Đặng-Tư
|
174) Bùi-Văn-Tường
|
175)
Nguyễn-Hữu-Tường
|
176) Hoac-Văn
|
177) Vơ-Thiện-Văn
|
178) Lê-Văn-Vẽ
|
179)
Nguyễn-Hữu-Việt
|
180)
Nguyễn-Anh-Việt
|
181)
Nguyễn-Hoàng-Việt
|
182)
Mai-Thế-Vinh
|
183)
Nguyễn-Thế-Vinh
|
184) Hứa-Hoàng-Vinh
|
185)
Nguyễn-Thanh-Xuân
|
186) Âu-Dương-Xuyên
|
- Khóa 26: Đệ Tam
Kim-Ngưu
Tổng số có
182 Sinh-Viên ngành Chỉ-Huy. Nhập trường tháng
08 năm 1973, thời gian thụ-huấn 2 năm. Tháng
10 năm 1974 thi măn giai-đoạn 1 mang cấp-bậc
Sinh-Viên Chuẩn-Uư. Dự-tính sẽ thi măn khóa vào tháng
08 năm 1975. Tuy nhiên v́ hoàn cảnh đất nước
đă đến lúc sôi-động. Việc
thu-nhận Sinh-Viên khóa 27 bị đ́nh-trệ, do
đó khóa 26 vẫn chưa có thêm khóa đàn em theo như
truyền-thống từ trước. Đầu tháng 03 năm
1975 HQ Tr/Tá Nguyễn-Văn-Nhựt CHP được
thuyên-chuyển về BTL/HQ. HQ Tr/tá Nguyễn-Nam-Thanh (
Khóa 7 HQNT ) thay thế. Cuối tháng 03 năm 1975 Phó Đề-Đốc
Nguyễn-Thanh-Châu nhận được lệnh
chuẩn-bị di-tản toàn bộ Trung-Tâm. Ngày 02 tháng
04 Hải-Vận-Hạm Hậu-Giang HQ 406 do HQ Tr/Tá
Nguyễn-Quốc-Trị ( khóa 10 HQNT ) là Hạm-Trưởng
vào vịnh Nha-Trang để đón.Trong cảnh xôn-xao
náo-loạn từ mọi phía như dân chúng và
giới quân-nhân. Chiến-hạm không thể nào
giữ được an-ninh để ủi băi trước
công-viên Trần-Hưng-Đạo mà phải đánh
lạc hướng đám đông. HQ 406 vào vịnh
Cầu-Đá từ đó liên-lạc máy cho TTHL.
Khoảng chừng trên 400 Sinh-Viên,Học-Viên Chuyên-Nghiệp
cùng Đại-Đội 2 của Trung-Tâm chạy bộ
xuống Cầu-Đá. Tại đây người chen
lấn đông-đúc và dẫm bừa lên nhau, có người
bị chết. Một số lên được
tầu, một số phải đi quá-giang ghe Duyên-Đoàn
để vào đến Cam-Ranh mới lên được
chiến-hạm. Phó Đề-Đốc Nguyễn-Thanh-Châu
được di-tản bằng phi-cơ, cuối cùng
th́ toàn bộ Trung-Tâm về đóng quân tại CCHQ/Cát-Lái.
Hai tuần sau di chuyển về Sở-Thú Saig̣n trách-nhiệm
pḥng-thủ thành-phố cho đến ngày 30.04 năm
1975.
Danh-Sách Khoá 26 :
( C̣n bổ-túc )
1)
Nguyễn-Anh
|
2)
Nguyễn-Duy-Anh
|
3)
Nguyễn-Ngọc-Anh
|
4) Vơ-Hoàng-An
|
5) Đặng-Văn-Anh
|
6)
Trần-Quốc-Bảo
|
7) Trần-Văn-Binh
( Đ )
|
8) Trần-Đ́nh-Can
|
9) Nguyễn-Công-Chánh
|
10)
Nguyễn-Viết-Châu
|
11) Lê-Thiện-Chín
|
12) Vơ-Văn-Công
|
13) Châu-Quốc-Bửu-Cua
|
14) Phạm-Hùng-Cường
|
15) Phạm-Đắc-Duc
|
16) Lê-Anh-Dung
|
17) Vũ-Hữu-Dinh
|
18) Trương-Bá-Đạt
|
19)
Huỳnh-Hữu-Đang
|
20) Nguyễn-Văn-Dao
|
21) Đặng-Công-Danh
|
22) Nguyễn-Văn-Diêu
|
23) Nguyễn-Văn-Diêu
|
24)
Hồ-Ngọc-Dep
|
25)
Nguyễn-Bằng-Giang
|
26) Phạm-Phú-Giáo
|
27) Nguyễn-Văn-Hà
|
28) Đỗ-Mạnh-Hà
|
29) Lê-Trọng-Hai
|
30)
Nguyễn-Hồng-Hai
|
31) Nguyễn-Văn-Hao
|
32) Nguyễn-Văn-Ho
|
33) Phạm-Công-Hoang
|
34)
Phạm-Trọng-Hiệp
|
35) Tống-Như-Hiên
|
36) Huỳnh-Văn-Hiệu
|
37)
Nguyễn-Gia-Hội
|
38)
Nguyễn-Hồng
|
39)
Nguyễn-Mạnh-Hùng
|
40) Ngô-Đoan-Hung
|
41) Bùi-Quốc-Hung
|
42) Vũ-Văn-Kinh
|
43)
Nguyễn-Hoàng-Khanh
|
44)
Nguyễn-Như-Khai
|
45) Tô-Vũ-Khắc
|
46) Vũ-Ngọc-Khuê
|
47) Nguyễn-B́nh-Kiên
|
48) Phạm-Đ́nh-Lai
|
49) Lương-Mậu-Lâm
|
50)
Phạm-Thanh-Liêm
|
51)
Nguyễn-Minh-Lịch
|
52)
Nguyễn-Thanh-Liêm
|
53)
Nguyễn-Thanh-Liêm
|
54) Vũ-Văn-Lô
|
55) Hoàng-Gia-Lộc
|
56) Bùi-Tấn-Lộc
|
57)
Nguyễn-Lợi
|
58) Nguyễn-Văn-Lợi
|
59) Lâm-Ngọc-Lợi
|
60)
Trần-Ngọc-Long
|
61) Ngô-Đ́nh-Lương
|
62) Đỗ-Hữu-Lượng
|
63) Lai-Văn-Lư
|
64) Đỗ-Thanh-Mai
|
65) Nguyễn-Văn-Minh
|
66) Nguyễn-Mót
|
67) Nguyễn-Văn-Muôn
|
68) Huỳnh-Văn-Mười
|
69) Đỗ-Oanh
|
70) Nguyễn-Bá-Phi
|
71) Lê-Quốc-Phong
|
72) Nguyễn-Văn-Phô
|
73) Ngô-Hữu-Thu-Quang
|
74)
Trần-Minh-Quang
|
75) Trần-Văn-Quang
|
76) Đỗ-Như-Quang
|
77) Lê-Văn-Quư
|
78) Nguyễn-Văn-Quỳnh
|
79) Lê-Hoàng-Sơn
|
80) Lê-Thanh-Sơn
|
81) Vơ-Minh-Sum
|
82)
Nguyễn-Kim-Tân
|
83)
Nguyễn-Tam
|
84) Đinh-Tấn-Tam
|
85) Vơ-Ngọc-Tân
|
86) Vương-Minh-Tân
|
87) Lâm-Ngọc-Thạch
|
88)
Tạ-Huy-Thái
|
89)
Phan-Ngọc-Thanh
|
90) Phan-Văn-Thanh
|
91) Lê-Ngọc-Thanh
|
92) Lê-Quốc-Thang
|
93) Lê-Văn-Than
|
94) Lưu-Văn-Thanh
|
95) Châu-Chí-Thanh
|
96) Đặng-Ngọc-Thạch
|
97) Đỗ-Ngọc-Thanh
|
98)
Nguyễn-Nhâm-Th́n
|
99)
Trần-Nhật-Thông
|
100) Đoàn-Chí-Thông
|
101)
Huỳnh-Tho
|
102) Vơ-Phước-Thọ
|
103)
Nguyễn-Văn-Thuận
|
104)
Nguyễn-Văn-Thuc
|
105) Dương-Văn-Thu
|
106) Hoàng-Thế-Thu
|
107)
Nguyễn-Văn-Thuận
|
108) Thái-Hoàng-Hưng-Thuận
|
109) Trương-Đ́nh-Thức
|
110) Đỗ-Văn-Thương
|
111)
Nguyễn-Tích
|
112) Đỗ-Thanh-Tiến
|
113)
Nguyễn-Công-Toại
|
114)
Cung-Bảo-Toàn
|
115) Phạm-Văn-Tốt
|
116)
Nguyễn-Tấn-To
|
117) Lê-Mậu-Tôn
|
118) Lê-Văn-Tuấn
|
119)
Trần-Quang-Tư
|
120) Trương-Quang-Huê-Túc
|
121) Lê-Hoàng-Tùng
|
122) Văn-Trung-Tước
|
123)
Huỳnh-Minh-Trí
|
124) Ngô-Hưng-Trí
|
125) Lê-Minh-Triều
|
126)
Nguyễn-Hoàng-Trung
|
127) Đỗ-Bá-Trung
|
128) Huỳnh-Văn-Trung
|
129)
Nguyễn-Quang-Trung
|
130)
Nguyễn-Trung
|
131)
Mai-Hiếu-Trực
|
132)
Nguyễn-Văn-Van
|
133)
Nguyễn-Viên
|
134)
Hồ-Bảo-Vinh
|
135) Lư-Anh-Vinh
|
136)
Nguyễn-Trung-Vĩnh
|
137)
Phạm-Quang-Vinh
|
138) Lương-Thái-Vinh
|
139)
Nguyễn-Hung-Vũ
|
140) Phạm-Văn-Xa
|
141) Trần-Văn-Xen
|
142)
Nguyễn-Văn-Xuân
|
143)
Nguyễn-Văn-Xuân
|
144) Vương-Khắc-Yên
|
VII - Tổng-Kết:
Khoá 1 :
|
9 Sinh-Viên
|
Khoá 2 :
|
16 Sinh-Viên
|
Khoá 3 :
|
23 Sinh-Viên
|
Khoá 4 :
|
15 Sinh-Viên
|
Khoá 5 :
|
23 Sinh-Viên
|
Khoá 6 :
|
21 Sinh-Viên
|
Khoá 7 :
|
46 Sinh-Viên
|
Khoá 8 :
|
50 Sinh-Viên
|
Khoá 9 :
|
38 Sinh-Viên
|
Khoá 10:
|
55 Sinh-Viên
|
Khoá 11:
|
82 Sinh-Viên
|
Khoá 12:
|
103 Sinh-Viên
|
Khoá 13:
|
87 Sinh-Viên
|
Khoá 14:
|
100 Sinh-Viên
|
Khoá 15:
|
108 Sinh-Viên
|
Khoá 16:
|
134 Sinh-Viên
|
Khoá 17:
|
136 Sinh-Viên
|
Khoá 18:
|
95 Sinh-Viên
|
Khoá 19:
|
272 Sinh-Viên
|
Khoá 20:
|
261 Sinh-Viên
|
Khoá 21:
|
269 Sinh-Viên
|
Khoá 22:
|
248 Sinh-Viên
|
Khoá 23:
|
282 Sinh-Viên
|
Khoá 24:
|
279 Sinh-Viên
|
Khoá 25:
|
186 Sinh-Viên
|
Khoá 26:
|
182 Sinh-Viên
|
Tổng-Cộng :
3120 Sinh-Viên
Mùa
Xuân Sydney Năm 2001
Nguyễn-Tấn-Đơn
Đính-Kèm
1 ) Phụ-Bản A
Phóng-Đồ TTHL/HQ/NT
2 ) Sơ-Đồ
Tổ-Chức TTHL/HQ/NT
3 ) Phóng-Đồ Các
Khu-Vực Phụ Đối-Diện Quân-Trường
4 ) Sơ-Đồ
Tổ-Chức Hệ-thống Tự-Chỉ-Huy Của
Liên-Đoàn Sinh-Viên Sĩ-Quan |