Trung-Tâm Huấn-Luyện Hải-Quân
Nha-Trang

[1] [2] [3] [4] [5]
[6]

Nguyễn tấn Đơn

VI - Các Khóa Sĩ-Quan Hải-Quân:
[Từ K23 đến K26]

Khóa 23: Đệ Nhị Bảo-B́nh

Tổng số có 282 Sinh-Viên gồm 140 ngành Chỉ-Huy và 140 ngành Cơ-Khí, có 2 người bị chết trong thời-gian đầu đó là Sinh-Viên Lưu-Tuấn-Anh và Nguyễn-Ngọc-Nghị. Nhập trường ngày 14 tháng 4 năm 1971, thời gian thụ-huấn 1 năm. Đây là khóa cuối trong chương tŕnh ACTOV kể cả các khóa OCS Trần-Hưng-Đạo tại Hoa-Kỳ cũng đến khoá 12 là chấm dứt. Măn khóa ngày 15 tháng 04 năm 1972 với cấp-bậc Chuẩn-Uư. Sau một năm thực-tập OJT sẽ mang cấp-bậc Thiếu-Uư. Sinh-Viên Thủ-Khoa là Nguyễn-Công-Minh, Thủ-Khoa ngành Cơ-Khí là Nguyễn-Thế-Hùng.

Danh-Sách Khoá 23:

1) Huỳnh-Văn-Ái

2) Mai-Văn-An

3) Trần-Văn-An

4) Phùng-Kim-Anh

5) Lưu-Tuấn-Anh

6) Đào-Duy-Ánh

7) Nguyễn-Quang-Ánh

8) Trịnh-Thành Ấn

9) Trần-Văn-Ba

10) Trần-Ngọc-Bảo

11) Nguyễn-Quốc-Báo

12) Hoàng-Kim-Bắc

13) Phạm-Hữu-B́nh

14) Nguyễn-Binh

15) Trần-Thái-B́nh

16) Huỳnh-Ngọc-Bửu

17) Vơ-Văn-Ca

18) Nguyễn-Ngọc-Cận

19) Đinh-Hoàng-Cảnh

20) Chu-Thiện-Cầu

21) Nguyễn-Đức-Châu

22) Nguyên-Văn-Châu

23) Nguyễn-Văn-Chánh

24) Nguyễn-Bá-Chiến

25) Huỳnh-Văn-Chiên

26) Nguyễn-Văn-Chính

27) Lê-Phước-Chỉnh

28) Nguyễn-Công-Chức

29) Nguyễn-Văn-Chủ

30) Trần-Văn-Chuyển

31) Thái-Kiếm-Cơ

32) Lê-Thành-Công

33) Nguyễn-Đ́nh-Cư

34) Nguyễn-Văn-Cư

35) Châu-Phúc-Chương

36) Trần-Mạnh-Cường

37) Trương-Văn-Dần

38) Phan-Thành-Danh

39) Phạm-Văn-Đài

40) Đào-Trọng-Đạt

41) Lê-Phát-Đạt

42) Nguyễn-Thanh-Đằng

43) Trần-Ngọc-Điệp

44) Lư-Hữu-Điền

45) Vũ-Lê-Điển

46) Lương-Văn-Đính

47) Lê-Minh-Đoàn

48) Nguyễn-Văn-Đôn

49) Nguyễn-Văn-Đông

50) Trần-Duệ

51) Nguyễn-Quang-Đăng

52) Trần-Văn-Đông

53) Lê-Kiến-Đức

54) Trần-Hữu-Đức

55) Trần-Chí-Đức

56) Lê-Vĩnh-Đức

57) Nguyễn-Văn-Được

58) Nguyễn-Hữu-Em

59) Trương-Bửu-Giám

60) Nguyễn-Văn-Giàu

61) Nguyễn-Giỏi

62) Hoàng-Minh-Giao

63) Lâm-Cự-Giảng

64) Dương-Văn-Gơ

65) Trương-Diên-Hà

66) Trần-Văn-Hai

67) Diệp-Năng-Hải

68) Lê-Hải

69) Nguyễn-Thanh-Hải

70) Trương-Diên-Hải

71) Trương-Minh-Hải

72) Nguyễn-Hữu-Hạnh

73) Lê-Hiếu-Hạnh

74) Lê-Xuân-Hảo

75) Nguyễn-Hữu-Hảo

76) Liễu-Văn-Hỉ

77) Lương-Văn-Hiền

78) Nguyễn-Quang-Hiển

79) Lê-Quang-Hiển

80) Phạm-Hiền

81) Trần-Khác-Hiểu

82) Châu-Đức-Hiếu

83) Lê-Minh-Hiếu

84) Trần-Quốc-Hiệp

85) Phan-Trọng-Hiệp

86) Nguyễn-Hoà

87) Trần-Trọng-Hoàng

88) Trương-Văn-Hoàng

89) Phạm-Hoàng

90) Vơ-Mai-Hoàng

91) Trần-Minh-Hoàng

92) Trịnh-Hoè

93) Lê-Xuân-Hoài

94) Trương-Tiến-Hổ

95) Nguyễn-Ḥi

96) Nguyễn-Văn-Ḥi

97) Trần-Ngọc-Hồng

98) Nguyễn-Đ́nh-Hợp

99) Tôn-Văn-Huệ

100) Ngô-Việt-Hùng

101) Nguyễn-Thế-Hùng (Thủ-Khoa CK )

102) Trương-Vĩnh-Hùng

103) Nguyễn-Phi-Hùng

104) Nguyễn-Việt-Hùng

105) Nguyễn-Văn-Huyến

106) Hồ-Tấn-Hưng

107) Nguyễn-Văn-Hưu

108) Phan-Thế-Hữu

109) Trần-Quang-Hy

110) Đinh-Đức-Kha

111) Trần-Quốc-Khanh

112) Trần-Quốc-Khánh

113) Tạ-Đ́nh-Khang

114) Nguyễn-Hữu-Khôi

115) Phạm-Văn-Khuông

116) Nguyễn-Đ́nh-Khuyến

117) Vơ-Anh-Kiệt

118) Nguyễn-Văn-Kỳ

119) Nguyễn-Văn-Kỹ

120) Ngô-Lâm

121) Trương-Văn-Lâm

122) Nguyễn-Hữu-Lăng

123) Nguyễn-Tấn-Lập

124) Ngô-Đ́nh-Lệnh

125) Vơ-Văn-Lèo

126) Trần-Văn-Liêm

127) Nguyễn-Văn-Liệu

128) Nguyễn-Đức-Linh

129) Trần-Kế-Lộc

130) Nguyễn-Thiện-Lộc

131) Nguyễn-Vĩnh-Lộc

132) Tôn-Thất-Lợi

133) Đặng-Khánh-Long

134) Vũ-Long

135) Huỳnh-Ngọc-Luân

136) Phạm-Phước-Lương

137) Trần-Văn-Lượng

138) Đồng-Văn-Lư

139) Vơ-Văn-Lư

140) Phạm-Văn-Mai

141) Nguyễn-Công-Minh ( Thủ-Khoa )

142) Nguyễn-Hoàng-Minh

143) Nguyễn-Trung-Minh

144) Lai-Đăng-Minh

145) Trần-Cao-Minh

146) Trần-Ngọc-Minh

147) Nguyễn-Thanh-Minh

148) Đặng-Hắng-Minh

149) Mạnh-Văn-Mười

150) Lê-Mỹ

151) Vơ-Văn-Mỹ

152) Cao-Thành-Năm

153) Trần-Văn Năm

154) Lư-Văn-Năm

155) Phan-Văn-Năm

156) Nguyễn-Nhân

157) Trần-Thanh-Nghị

158) Nguyễn-Ngọc-Nghị

159) Nguyễn-Văn-Nghỉ

160) Hồ-Hữu-Nghiă

161) Nguyễn-Văn-Nghiă

162) Vơ-Hiếu-Nghiă

163) Trịnh-Xuân-Ngọc

164) Lê-Văn-Nhơn

165) Nguyễn-Hoàng-Nguyên

166) Vơ-Như-Nguyên

167) Trương-Nguyện

168) Trương-Vĩnh-Ninh

169) Đặng-Văn-Nổ

170) Nguyễn-Nuôi

171) Vũ-Việt-Phong

172) Nguyễn-Phong

173) Nguyễn-Văn-Phong

174) Lê-Thanh-Phong

175) Hoàng-Phú

176) Nguyễn-Văn-Phúc

177) Trần-Đại-Phúc

178) Lê-Đ́nh-Phụng

179) Đặng-Hữu-Phước

180) Huỳnh-Đông-Phước

181) Nguyễn-Văn-Phước

182) Vơ-Hữu-Phước

183) Đỗ-Hữu-Phước

184) Huỳnh-Đắc-Phước

185) Trần-Kỳ-Phước

186) Hoàng-Văn-Phương

187) Nguyễn-Đ́nh-Quang

188) Phan-Quăng

189) Nguyễn-Văn-Quư

190) Trần-Ngọc-Sáng

191) Huỳnh-Văn-Sáu

192) Nguyễn-Văn-Rớt

193) Lê-Thiện-Sĩ

194) Nguyễn-Thành-Sơn

195) Dương-Văn-Sơn

196) Trần-Ngọc-Sơn

197) Dương-Văn-Tân

198) Cao-Minh-Tân

199) Huỳnh-Văn-Tân

200) Nguyễn-Văn-Tân

201) Huỳnh-Công-Tâm

202) Trần-Minh-Tâm

203) Khưu-Trinh-Thạch

204) Trần-Văn-Thạch

205) Lê-Bá-Thạch

206) Vơ-Duy-Thanh

207) Hoàng-Minh-Thắng

208) Lê-Công-Thanh

209) Trần-Thanh

210) Hoàng-Văn-Thành

211) Nguyễn-Văn-Thành

210) Trịnh-Ngọc-Thành

213) Đặng-Văn-Thành

214) Trần-Ngọc-Thành

215) Lê-Quang-Thắng

216) Phạm-Thế-Thảnh

217) Lê-Ngọc-Thành

218) Nguyễn-Văn-Thắm

219) Nguyễn-Trường-Thế

220) Trần-Văn-Thi

221) Khổng-Hữu-Thích

222) Nguyễn-Văn-Thiếu

223) Vơ-Văn-Thiện

224) Nguyễn-Phước-Thiện

225) Cao-Lương-Thiên

226) Nguyễn-Đức-Thịnh

227) Nguyễn-Văn-Thôn

228) Nguyễn-Văn-Thông

229) Vũ-Đức-Thông

230) Tạ-Quang-Thông

231) Hồ-Minh-Thông

232) Đỗ-Thống

233) Huỳnh-Kim-Thuận

234) Vũ-Văn-Thức

235) Trương-Minh-Thừa

236) Nguyễn-Thương

237) Nguyễn-Văn-Thưởng

238) Lai-Kiêm-Thủy

239) Nguyễn-Văn-Thùy

240) Hàn-Thụy-Tiến

241) Nguyễn-Duy-Tiên

242) Huỳnh-Trung-Tín

243) Trương-Hữu-Tín

244) Trần-Văn-Tính

245) Trần-Xuân-Tỉnh

246) Lê-Công-Tông

247) Nguyễn-Văn-Tốt

248) Phan-Văn-Ṭng

249) Bùi-Quang-Trăi

250) Nguyễn-Minh-Trang

251) Lê-Liên-Tŕ

252) Lâm-Đ́nh-Trị

253) Nguyễn-Minh-Triết

254) Đỗ-Quư-Trọng

255) Hoàng-Ngọc-Trung

256) Nguyễn-Duy-Trung

257) Phan-Văn-Trung

258) Tô-Quang-Trung

259) Trịnh-Quang-Từ

260) Dương-Đức-Tuấn

261) Nguyễn-Anh-Tuấn

262) Phạm-Văn-Tuấn

263) Bùi-Thông-Tuệ

264) Lê-Bá-Tùy

265) Nguyễn-Cảnh-Tùy

266) Nguyễn-Xuân-Tùng

267) Phạm-Ngọc-Tuyển

268) Lê-Thành-Tuyến

269) Lê-Thanh-Tuyến

270) Nguyễn-Văn-Tỷ

271) Hoàng-Văn-Tư

272) Trần-Cẩm-Vân

273) Trần-Thanh-Vân

274) Trần-Văn-Vân

275) Vơ-Như-Văn

276) Nguyễn-Văn-Viên

277) Lê-Quang-Vinh

278) Trương-Văn-Vinh

279) Huỳnh-Vui

280) Trần-Thế-Vĩnh

281) Nguyễn-Văn-Xiếu

282) Nguyễn-Văn-Yên


Khóa 24: Đệ Nhị Song-Ngư

 

Tổng số có 279 Sinh-Viên ngành Chỉ-huy. Nhập trường ngày 28 tháng 09 năm 1971, thời gian thụ-huấn 2 năm. Măn khóa vào ngày 01 tháng 09 năm 1973 với cấp-bậc Thiếu-Uư. Sinh-Viên Thủ-Khoa là Trần-Văn-Thuận.

Danh-Sách Khoá 24 : ( C̣n bổ-túc cùng ghi rỏ tên và chữ lót )

1) N-An

2) T Q-Anh

3) T-T-Ân

4) P-D-Ánh

5) N V-Ánh

6) N H-Ba

7) H V-Bạch

8) C B-Bạch

9) N G-Bảo

10) N V-Bảo

11) T N-Bảo

12) N G-Bảo

13) V V-B́nh

14) L G-B́nh

15) P V-B́nh

16) T V-B́nh

17) N V-Bôn

18) H V-Bửu

19) H Đ-Bửu

20) N-Cảnh

21) T C-Cắt

22) Đ N-Châu

23) L N-Châu

24) N H-Châu

25) Đ H-Chi

26) N C-Chi

27) N S-Chiếu

28) D V-Chính

29) Đ V-Chút

30) N-Chuộng

31) Nguyễn-Văn-Cửu

32) Đ-Chương

33) L-Chương

34) L G-Cương

35) T V-Dân

36) V Đ-Dần

37) T V-Diễn

38) N V-Diệp

39) Đỗ-Anh-Dũng

40) P H-Dũng

41) V-Dũng

42) T T-Dương

43) L Đ-Đài

44) L V-Đại

45) T T-Đạm

46) P H-Đản

47) V K-Đạt

48) N V-Đèn

49) Đ N-Định

50) N Đ-Định

51) Phạm-Ngọc-Điền

52) N V-Đức

53) Đ Q-Đức

54) D M-Đức

55) T H-Đức

56) V N-Đương

57) H-Em

58) Bùi-Kế-Giản

59) PV-Giới

60) Đ H-Hải

61) L N-Hải

62) V D-Hiền

63) LV-Hiệp

64) L L-Hiệp

65) L H-Hiệp

66) PĐ-Học

67) NH-Hoà

68) N V-Hoà

69) V T-Hoàn

70) Đ-Hoàng

71) N M-Hoàng

72) N H-Hoàng

73) N-Hoành

74) T T-Hoạt

75) NT-Hồng

76) N K-Hồng

77) L P-Hổ

78) N V-Hon

79) VĐ-Huân

80) L V-Huấn

81) Đ T-Huấn

82) Đ P-Hùng

83) N X-Hùng

84) P T-Hùng

85) C Q-Huy

86) H V-Hựu

87) UĐ-Hùng

88) N T-Hưng

89) T X-Hưng

90) L Q-Hưng

91) N V-Hưởng

92) T T-Khải

93) Đ V-Khang

94) P Q-Khanh

95) T K-Kiêm

96) T X-Khoa

97) P V-Là

98) L N-Lai

99) N-Lan

100) N V-Lang

101) T V-Lân

102) H V-Lập

103) L M-Long

104) NH-Long

105) V V-Long

106) N V-Ḷng

107) N T-Lộc

108) H Đ-Lộc

109) N G-Luân

110) T N-Luyến

111) L V-Lưỡng

112) P V-Măi

113) L V-Mạnh

114) P C-Minh

115) H P-Minh

116) T N-Minh

117) N T-Minh

118) N M-My

119) L V-Mỹ

120) P V-Ngà

121) N V-Ngọc

122) N T-Nghệ

123) Đ-Nghiă

124) P T-Nghiă

125) P V-Nghiă

126) D V-Nghị

127) N T-Nghiệp

128) N T-Nhă

129) T V-Nhơn

130) T V-Nhơn

131) T V-Ngô

132) T T-Nguyên

133) N H-Nguyên

134) L K-Nguyên

135) N V-Nở

136) N N-Oanh

137) N T-Phát

138) N V-Phảy

139) H X-Phong

140) P T-Phúc

141) P T-Phúc

142) P V-Phùng

143) N T-Phương

144) D-Quang

145) N X-Quang

146) V Đ-Quảng

147) N N-Quang

148) L Đ-Quí

149) L V-Qui

150) Đ N-Quư

151) N V-Quư

152) T V-Quư

153) N H-Quyền

154) P N-Quyền

155) B V-Rê

156) N V-Rọt

157) N T-Sang

158) N V-Sang

159) P V-Sang

160) N N-Sáng

161) V H-Sơn

162) T N-Sơn

163) N M-Sơn

164) N V-Sĩ

165) N A-Sương

166) P V-Sửu

167) P Q-Tài

168) C H-Tài

169) V T-Tam

170) N C-Tâm

171) L N ỐTâm

172) P H-Tân

173) N-Tấn

174) P K-Tây

175) N V- Thành

176) T K-Thành

177) P T-Thanh

178) N V-Thành

179) N V-Thành

180) H T-Thắng

181) N V-Thân

182) L H-Thắm

183) T H-Thệ

184) Vũ-Văn-Thiện

185) N Đ-Thiện

186) N V-Thiệt

187) V T-Thọ

188) C H-Thu

189) N V-Thu

190) N T-Thu

191) Trần-Văn-Thuận ( Thủ-Khoa )

192) D N-Thuần

193) H V-Thuyết

194) N Đ-Tiến

195) Đ T-Tiến

196) T-Tiếng

197) L V-Tuấn

198) L V-Tuấn

199) A V-Tư

160) N V-Tư

201) P V-Trúc

120) C T-Trung

203) Đ C-Trung

204) C M-Trung

205) T Đ-Trung

206) N V-Truyền

207) Đặng-Thành-Trước

140) N A-Tú

209) Cao-Thanh-Tùng

170) T-Tùng

211) Đặng-Công-Túy

212) C V-Tỷ

213) N X-Tương

214) Vơ-Đại-Vạn

215) T H-Văn

216) H V-Vân

217) D H-Việt

218) N H-Việt

219) N T-Việt

220) T V-Việt

221) T Đ-Vinh

222) N-Xuân

223) N V-Xuân

224) N H-Xuân

225) N V-Xuân

226) Đ Q-Yêm

227) Đ V-Yên

 

 

- Khóa 25: Đệ Tam Dương-Cưu

Tổng số có 186 Sinh-Viên ngành Chỉ-Huy. Nhập trường ngày 15 tháng 11 năm 1972, thời gian thụ-huấn 2 năm. Măn khóa ngày 03 tháng 09 năm 1974 với cấp-bậc Thiếu-Uư. Sinh-Viên Thủ-Khoa là Nguyễn-Chí-Thành.

Danh-Sách Khoá 25 :

1) Huỳnh-Văn-An

2) Huỳnh-Ngọc-Anh

3) Mă-Toàn-An

4) Đào-Bảo-Anh

5) Phạm-Ngọc-Anh

6) Trần-Gia-Bảo

7) Nguyễn-Văn-Bảy

8) Nguyễn-Văn-Bang

9) Mai-Chính-B́nh

10) Nguyễn-Thanh-B́nh

11) Mai-Văn-Bot

12) Nguyễn-Văn-Bu

13) Đông-Thanh-Bửu

14) Nguyễn-Văn-Bưu

15) Trần-Công-Chanh

16) Đặng-Hanh-Châu

17) Đinh-Phan-Châu

18) Phan-Hồng-Châu

19) Trần-Ngọc-Châu

20) Phạm-Ngọc-Chat

21) Nguyễn-Hữu-Chi

22) Mai-Xuân-Chinh

23) Lê-Văn-Chương

24) Lư-Cẩm-Chiêu

25) Đặng-Phú-Công

26) Lê-Văn-Cúc

27) Lê-Văn-Cúc

28) Ung-Văn-Của

29) Lê-Phúc-Cường

30) Vơ-Thành-Danh

31) Lê-Văn-Dũng

32) Huỳnh-Côn-Danh

33) Đỗ-Quang-Dũng

34) Nguyễn-Tiến-Dân

35) Nguyễn-Hoàng-Dung

36) Lâm-Trương-Quốc-Dung

37) Duy-Văn-Dung

38) Nguyễn-B́nh-Đức

39) Trần-Đức

40) Phạm-Văn-Đắc

41) Trần-Xuân-Đức

42) Đặng-Vũ-Đức

43) Nguyễn-Văn-Đang

44) Lương-Minh-Đức

45) Huỳnh-Bá-Dương

46) Nguyễn-Tấn-Hải

47) Nguyễn-Văn-Hải

48) Trịnh-Khoát-Hai

49) Nguyễn-Văn-Hang

50) Nguyễn-Anh-Hào

51) Trào-Văn-Hiếu

52) Nguyễn-Tùng-Hiệp

53) Trần-Văn-Hiền

54) Nguyễn-Quí-Hội

55) Đỗ-Thế-Hoà

54) Trần-Đ́nh-Hoà

55) Cao-Mạnh-Hùng

56) Nguyễn-Phi-Hùng

57) Nguyễn-Thái-Hùng

58) Nguyễn-Xuân-Hung

59) Nguyễn-Quư-Hung

60) Tạ-Thiên-Hung

61) Châu-Huyêt-Hùng

62) Nguyễn-Ngọc-Hương

63) Bùi-Mạnh-Hoành

64) Trần-Đ́nh-Hồng

65) Nhan-Văn-Hoàng

66) Đỗ-Văn-Hoàng

67) Nguyễn-Tấn-Hung

68) Nguyễn-Tấn-Hung

69) Vơ-Phi-Hùng

70) Nguyễn-Văn-Hùng

71) Lê-Hung

72) Lê-Văn-Hung

73) Trần-Thế-Hung

74) Vũ-Tiến-Hưng

75) Đặng-Ngọc-Huôn

76) Nguyễn-Thiện-Khanh

77) Lê-Đắc-Khanh

78) Nguyễn-Đức-Khiêm

79) Lê-Văn-Kim

80) Phạm-Văn-Lạc

81) Phạm-Văn-Lang

82) Lê-Quan-Liệt

83) Vũ-Linh

84) Ninh-Quang-Lợi

86) Trần-Văn-Lộc

88) Phạm-Xuân-Lộc

89) Nguyễn-Đắc-Lộc

90) Phạm-Luôn

91) Nguyễn-Lô

92) Nguyễn-Hữu-Lợi

93) Trần-Phi-Long

94) Nguyễn-Thành-Long

95) Trần-Kim-Long

96) Khong-Thanh-Long

97) Trần-Thăng-Long

98) Bạch-Thái-Long

99) Nguyễn-Miên

100) Nguyễn-Hoàng-Minh

101) Đinh-Sơn-Minh

102) Trần-Kim-Mừng

103) Nguyễn-Văn-Mỹ

104) Lê-Hoàng-Nam

105) Bùi-Đức-Nghiă

106) Trần-Đ́nh-Ngọc

107) Đỗ-Đức-Ngữ

108) Vơ-Văn-Nhân

109) Lư-Nhuê

110) Nguyễn-Hữu-Nhỉ

111) Trịnh-Văn-Nhơn

112) Đặng-Văn-Phát

113) Sử-Chấn-Phát

114) Nguyễn-Đăng-Phong

115) Nguyễn-Văn-Phôi

116) Lê-Thái-Phúc

117) Vũ-Thiên-Phúc

118) Phạm-Hữu-Phúc

119) Nguyễn-Kỳ-Phùng

120) Mai-Hữu-Phước

121) Trần-Đăng-Phước

122) Ngô-Đ́nh-Phước

123) Tạ-Duy-Phương

124) Phan-Thành-Quang

125) Vũ-Nhật-Quang

126) Đào-Văn-Quang

127) Nguyễn-Trọng-Quốc

128) Nguyễn-Văn-Sáu

129) Trương-Văn-Song

130) Lê-Hồng-Sơn

131) Huỳnh-Chí-Sơn

132) Bảo-Su

133) Huỳnh-Tài

134) Đỗ-Văn-Tâm

135) Đặng-Phúc-Tân

136) Huỳnh-Văn-Tân

137) Trần-Ngọc-Tân

138) Nguyễn-Chí-Thành ( Thủ-Khoa )

139) Bùi-Đức-Thành

140) Phạm-Văn-Thành ( 1 )?

141) Phạm-Văn-Thành ( 4 ) ?

142) Phạm-Hữu-Thanh

143) Ngô-Văn-Thành

144) Vơ-Văn-Thanh

145) Trần-Phú-Thanh

146) Doi-Văn-Thảo

147) Nguyễn-Trọng-Thiệp

148) Nguyễn-Ngọc-Th́n

149) Nguyễn-Văn-Tiến

150) Vũ-Khắc-Tiên

151) Nguyễn-Văn-Thu

152) Nguyễn-Văn-Thuận

153) Đồng-Văn-Thuận

154) Trần-Phước-Thuân

155) Trần-Đăng-Tho

156) Lê-Ngươn-Thọ

157) Đặng-Văn-Tiến

158) Lê-Xuân-Ṭng

159) Phạm-Ngọc-Trai

160) Trần-Minh-Triết

161) Phạm-Công-Trí

162) Đỗ-Đức-Tri

163) Nguyễn-Hữu-Tŕ

164) Quách-Long-Tri

165) Lê-Quang-Tri

166) Nguyễn-Minh-Trong

167) Đặng-Huỳnh-Trung

168) Nguyễn-Đức-Tuấn

169) Mai-Anh-Tuấn

170) Nguyễn-Hữu-Tuấn

171) Phan-Minh-Tuấn

172) Lư-Văn-Lâm-Tuấn

173) Đặng-Tư

174) Bùi-Văn-Tường

175) Nguyễn-Hữu-Tường

176) Hoac-Văn

177) Vơ-Thiện-Văn

178) Lê-Văn-Vẽ

179) Nguyễn-Hữu-Việt

180) Nguyễn-Anh-Việt

181) Nguyễn-Hoàng-Việt

182) Mai-Thế-Vinh

183) Nguyễn-Thế-Vinh

184) Hứa-Hoàng-Vinh

185) Nguyễn-Thanh-Xuân

186) Âu-Dương-Xuyên

- Khóa 26: Đệ Tam Kim-Ngưu

Tổng số có 182 Sinh-Viên ngành Chỉ-Huy. Nhập trường tháng 08 năm 1973, thời gian thụ-huấn 2 năm. Tháng 10 năm 1974 thi măn giai-đoạn 1 mang cấp-bậc Sinh-Viên Chuẩn-Uư. Dự-tính sẽ thi măn khóa vào tháng 08 năm 1975. Tuy nhiên v́ hoàn cảnh đất nước đă đến lúc sôi-động. Việc thu-nhận Sinh-Viên khóa 27 bị đ́nh-trệ, do đó khóa 26 vẫn chưa có thêm khóa đàn em theo như truyền-thống từ trước. Đầu tháng 03 năm 1975 HQ Tr/Tá Nguyễn-Văn-Nhựt CHP được thuyên-chuyển về BTL/HQ. HQ Tr/tá Nguyễn-Nam-Thanh ( Khóa 7 HQNT ) thay thế. Cuối tháng 03 năm 1975 Phó Đề-Đốc Nguyễn-Thanh-Châu nhận được lệnh chuẩn-bị di-tản toàn bộ Trung-Tâm. Ngày 02 tháng 04 Hải-Vận-Hạm Hậu-Giang HQ 406 do HQ Tr/Tá Nguyễn-Quốc-Trị ( khóa 10 HQNT ) là Hạm-Trưởng vào vịnh Nha-Trang để đón.Trong cảnh xôn-xao náo-loạn từ mọi phía như dân chúng và giới quân-nhân. Chiến-hạm không thể nào giữ được an-ninh để ủi băi trước công-viên Trần-Hưng-Đạo mà phải đánh lạc hướng đám đông. HQ 406 vào vịnh Cầu-Đá từ đó liên-lạc máy cho TTHL. Khoảng chừng trên 400 Sinh-Viên,Học-Viên Chuyên-Nghiệp cùng Đại-Đội 2 của Trung-Tâm chạy bộ xuống Cầu-Đá. Tại đây người chen lấn đông-đúc và dẫm bừa lên nhau, có người bị chết. Một số lên được tầu, một số phải đi quá-giang ghe Duyên-Đoàn để vào đến Cam-Ranh mới lên được chiến-hạm. Phó Đề-Đốc Nguyễn-Thanh-Châu được di-tản bằng phi-cơ, cuối cùng th́ toàn bộ Trung-Tâm về đóng quân tại CCHQ/Cát-Lái. Hai tuần sau di chuyển về Sở-Thú Saig̣n trách-nhiệm pḥng-thủ thành-phố cho đến ngày 30.04 năm 1975.

Danh-Sách Khoá 26 : ( C̣n bổ-túc )

1) Nguyễn-Anh

2) Nguyễn-Duy-Anh

3) Nguyễn-Ngọc-Anh

4) Vơ-Hoàng-An

5) Đặng-Văn-Anh

6) Trần-Quốc-Bảo

7) Trần-Văn-Binh ( Đ )

8) Trần-Đ́nh-Can

9) Nguyễn-Công-Chánh

10) Nguyễn-Viết-Châu

11) Lê-Thiện-Chín

12) Vơ-Văn-Công

13) Châu-Quốc-Bửu-Cua

14) Phạm-Hùng-Cường

15) Phạm-Đắc-Duc

16) Lê-Anh-Dung

17) Vũ-Hữu-Dinh

18) Trương-Bá-Đạt

19) Huỳnh-Hữu-Đang

20) Nguyễn-Văn-Dao

21) Đặng-Công-Danh

22) Nguyễn-Văn-Diêu

23) Nguyễn-Văn-Diêu

24) Hồ-Ngọc-Dep

25) Nguyễn-Bằng-Giang

26) Phạm-Phú-Giáo

27) Nguyễn-Văn-Hà

28) Đỗ-Mạnh-Hà

29) Lê-Trọng-Hai

30) Nguyễn-Hồng-Hai

31) Nguyễn-Văn-Hao

32) Nguyễn-Văn-Ho

33) Phạm-Công-Hoang

34) Phạm-Trọng-Hiệp

35) Tống-Như-Hiên

36) Huỳnh-Văn-Hiệu

37) Nguyễn-Gia-Hội

38) Nguyễn-Hồng

39) Nguyễn-Mạnh-Hùng

40) Ngô-Đoan-Hung

41) Bùi-Quốc-Hung

42) Vũ-Văn-Kinh

43) Nguyễn-Hoàng-Khanh

44) Nguyễn-Như-Khai

45) Tô-Vũ-Khắc

46) Vũ-Ngọc-Khuê

47) Nguyễn-B́nh-Kiên

48) Phạm-Đ́nh-Lai

49) Lương-Mậu-Lâm

50) Phạm-Thanh-Liêm

51) Nguyễn-Minh-Lịch

52) Nguyễn-Thanh-Liêm

53) Nguyễn-Thanh-Liêm

54) Vũ-Văn-Lô

55) Hoàng-Gia-Lộc

56) Bùi-Tấn-Lộc

57) Nguyễn-Lợi

58) Nguyễn-Văn-Lợi

59) Lâm-Ngọc-Lợi

60) Trần-Ngọc-Long

61) Ngô-Đ́nh-Lương

62) Đỗ-Hữu-Lượng

63) Lai-Văn-Lư

64) Đỗ-Thanh-Mai

65) Nguyễn-Văn-Minh

66) Nguyễn-Mót

67) Nguyễn-Văn-Muôn

68) Huỳnh-Văn-Mười

69) Đỗ-Oanh

70) Nguyễn-Bá-Phi

71) Lê-Quốc-Phong

72) Nguyễn-Văn-Phô

73) Ngô-Hữu-Thu-Quang

74) Trần-Minh-Quang

75) Trần-Văn-Quang

76) Đỗ-Như-Quang

77) Lê-Văn-Quư

78) Nguyễn-Văn-Quỳnh

79) Lê-Hoàng-Sơn

80) Lê-Thanh-Sơn

81) Vơ-Minh-Sum

82) Nguyễn-Kim-Tân

83) Nguyễn-Tam

84) Đinh-Tấn-Tam

85) Vơ-Ngọc-Tân

86) Vương-Minh-Tân

87) Lâm-Ngọc-Thạch

88) Tạ-Huy-Thái

89) Phan-Ngọc-Thanh

90) Phan-Văn-Thanh

91) Lê-Ngọc-Thanh

92) Lê-Quốc-Thang

93) Lê-Văn-Than

94) Lưu-Văn-Thanh

95) Châu-Chí-Thanh

96) Đặng-Ngọc-Thạch

97) Đỗ-Ngọc-Thanh

98) Nguyễn-Nhâm-Th́n

99) Trần-Nhật-Thông

100) Đoàn-Chí-Thông

101) Huỳnh-Tho

102) Vơ-Phước-Thọ

103) Nguyễn-Văn-Thuận

104) Nguyễn-Văn-Thuc

105) Dương-Văn-Thu

106) Hoàng-Thế-Thu

107) Nguyễn-Văn-Thuận

108) Thái-Hoàng-Hưng-Thuận

109) Trương-Đ́nh-Thức

110) Đỗ-Văn-Thương

111) Nguyễn-Tích

112) Đỗ-Thanh-Tiến

113) Nguyễn-Công-Toại

114) Cung-Bảo-Toàn

115) Phạm-Văn-Tốt

116) Nguyễn-Tấn-To

117) Lê-Mậu-Tôn

118) Lê-Văn-Tuấn

119) Trần-Quang-Tư

120) Trương-Quang-Huê-Túc

121) Lê-Hoàng-Tùng

122) Văn-Trung-Tước

123) Huỳnh-Minh-Trí

124) Ngô-Hưng-Trí

125) Lê-Minh-Triều

126) Nguyễn-Hoàng-Trung

127) Đỗ-Bá-Trung

128) Huỳnh-Văn-Trung

129) Nguyễn-Quang-Trung

130) Nguyễn-Trung

131) Mai-Hiếu-Trực

132) Nguyễn-Văn-Van

133) Nguyễn-Viên

134) Hồ-Bảo-Vinh

135) Lư-Anh-Vinh

136) Nguyễn-Trung-Vĩnh

137) Phạm-Quang-Vinh

138) Lương-Thái-Vinh

139) Nguyễn-Hung-Vũ

140) Phạm-Văn-Xa

141) Trần-Văn-Xen

142) Nguyễn-Văn-Xuân

143) Nguyễn-Văn-Xuân

144) Vương-Khắc-Yên

VII - Tổng-Kết:

Khoá 1 :

9 Sinh-Viên

Khoá 2 :

16 Sinh-Viên

Khoá 3 :

23 Sinh-Viên

Khoá 4 :

15 Sinh-Viên

Khoá 5 :

23 Sinh-Viên

Khoá 6 :

21 Sinh-Viên

Khoá 7 :

46 Sinh-Viên

Khoá 8 :

50 Sinh-Viên

Khoá 9 :

38 Sinh-Viên

Khoá 10:

55 Sinh-Viên

Khoá 11:

82 Sinh-Viên

Khoá 12:

103 Sinh-Viên

Khoá 13:

87 Sinh-Viên

Khoá 14:

100 Sinh-Viên

Khoá 15:

108 Sinh-Viên

Khoá 16:

134 Sinh-Viên

Khoá 17:

136 Sinh-Viên

Khoá 18:

95 Sinh-Viên

Khoá 19:

272 Sinh-Viên

Khoá 20:

261 Sinh-Viên

Khoá 21:

269 Sinh-Viên

Khoá 22:

248 Sinh-Viên

Khoá 23:

282 Sinh-Viên

Khoá 24:

279 Sinh-Viên

Khoá 25:

186 Sinh-Viên

Khoá 26:

182 Sinh-Viên

Tổng-Cộng : 3120 Sinh-Viên

 

Mùa Xuân Sydney Năm 2001

Nguyễn-Tấn-Đơn

Đính-Kèm

1 ) Phụ-Bản A Phóng-Đồ TTHL/HQ/NT

2 ) Sơ-Đồ Tổ-Chức TTHL/HQ/NT

3 ) Phóng-Đồ Các Khu-Vực Phụ Đối-Diện Quân-Trường

4 ) Sơ-Đồ Tổ-Chức Hệ-thống Tự-Chỉ-Huy Của Liên-Đoàn Sinh-Viên Sĩ-Quan

Trở lại