Trung-Tâm Huấn-Luyện Hải-Quân
Nha-Trang

[1] [2] [3] [4] [5]
[6]

Nguyễn tấn Đơn

VI - Các Khóa Sĩ-Quan Hải-Quân:
[Từ K19 đến K22]

Khóa 19: Ðệ Nhị Thiên-Xứng

Tổng số có 272 sinh-Viên gồm 192 ngành Chỉ-Huy và 80 ngành Cơ-Khí. Thời-gian thụ-huấn 1 năm, Sinh-Viên nhập trường từ tháng 10 năm 1968 cho đến ngày 19 tháng 02 năm 1969 mới chính-thức khai-giảng khóạ Ðây là khóa đầu tiên trong chương-trình ACTOV, đồng thời các khóa Trần-Hưng-Ðạo OCS tại Hoa-Kỳ cũng bắt đầu có kế-hoạch chuẩn-bị. Khóa 19 mãn khóa vào ngày 21 tháng 02 năm 1970 với cấp-bậc Chuẩn-Uý. Sau một năm thực-tập OJT sẽ mang cấp-bậc Thiếu-Uý. Sinh-Viên Thủ-Khoa là Lê-Văn-Từ. Thủ-Khoa Cơ-Khí là Ðỗ-Khắc-Mạnh.

Danh-Sách Khoá 19:

1) Trần-Bình-An

2) Trương-Thanh-An

3) Huỳnh-Anh

4) Võ-Anh

5) Ðinh-Bá-Ánh

6) Nguyễn-Ngọc-Ánh

7) Nguyễn-Ðình-Ấm

8) Ðồng-Văn-Ba

9) Nguyễn-Văn-Bá

10) Nguyễn-Ngọc-Ban

11) Vũ-Văn-Bang

12) Nguyễn-Văn-Bé

13) Ðỗ-Quang-Bích

14) Trần-Văn-Bính

15) Trần-Văn-Bình

16) Nguyễn-Bình

17) Trần-Văn-Bửu

18) Lê-Văn-Các

19) Tống-Chiêu-Cầm

20) Phạm-Viết-Chẩn

21) Lê-Minh-Chánh

22) Lê-Văn-Châu

23) Ngô-Thanh-Chi

24) Nguyễn-Kháng-Chiến

25) Mai-Hữu-Chiếu

26) Nguyễn-Minh-Chính

27) Ðặng-Văn-Cho

28) Lê-Ðức-Chuẩn

29) Trương-Văn-Chung

30) Nguyễn-Huy-Chương

31) Nguyễn-Văn-Có

32) Trương-Bá-Côn

33) Nguyễn-Ðức-Công

34) Nguyễn-Văn-Cúc

35) Nguyễn-Cư

36) Nguyễn-Ðình-Cương

37) Võ-Thành-Cương

38) Nguyễn-Hưng-Cường

39) Phan-Hữu-Danh

40) Nguyễn-Xuân-Diên

41) Hồ-Văn-Diệp

42) Trần-Ngọc-Diệp

43) Nguyễn-Dụng

44) Ðào-Trung-Dũng

45) Lê-TrungDũng

46) Lưu-Thái-Dũng

47) Nguyễn-Tuấn-Dũng

48) Nguyễn-Việt-Dũng

49) Phan-Anh-Dũng

50) Phó-Anh-Dũng

51) Nguyễn-Phùng-Duyên

52) Nguyễn-Hữu-Duyệt

53) Hoàng-Công-Dược

54) Thái-Dưỡng

55) Phan-Văn-Ða

56) Mai-Văn-Ðạc

57) Ngô-Văn-Ðảng

58) Ðặng-Ðình-Ðạt

59) Lương-Văn-Ðỉnh

60) Nguyễn-Văn-Ðịnh

61) Hồ-Kim-Ðông

62) Nguyễn-Hữu-Tô-Ðồng

63) Ðoàn-Hồng-Ðức

64) Ðỗ-Thành-Ðức

65) Nguyễn-Văn-Ðức

66) Lê-Văn-Ðược

67) Thái-Văn-Ðược

68) Ngũ-Hà

69) Phạm-Ngọc-Hà

70) Vương-Hà

71) Lê-Văn-Hà

72) Trịnh-Văn-Hai

73) Nguyễn-Ðình-Hải

74) Phạm-Phú-Hải

75) Phan-Hồ-Hải

76) Trần-Mạnh-Hải

77) Trần-Văn-Hải

78) Trịnh-Học-Hải

79) Trương-Văn-Hải ( RV )

80) Trương-Văn-Hải ( Y )

81) Ðỗ-Văn-Hạnh

82) Võ-Ngọc-Hạnh

83) Nguyễn-Nghiã-Hiệp

84) Bùi-Thế-Hiền

85) Bùi-Huỳnh-Hoa

86) Hồ-Ngọc-Hoa

87) Vũ-Viết-Hoà

88) Phạm-Văn-Hoan

89) Huỳnh-Minh-Hoàng

90) Nguyễn-Hoàng

91) Nguyễn-Thanh-Hoàng

92) Nguyễn-Ðình-Hồng

93) Nguyễn-Trí-Hồng

94) Trần-Ðức-Hợp

95) Lê-Văn-Huệ

96) Nguyễn-Văn-Huệ

97) Bùi-Việt-Hùng

98) Dương-Tấn-Hưng

99) Ðỗ-Thế-Hùng

100) Hoàng-Huy-Hùng

101) Nguyễn-Hùng

102) Nguyễn-Ðức-Hùng

103) Phạm-Văn-Hùng

104) Trịnh-Hùng

105) Võ-Kim-Huy

106) Trần-Cẩm-Huyền

107) Nguyễn-Ngọc-Hùa

108) Ngô-Tiến-Hưng

109) Nguyễn-Duy-Hưng

110) Huỳnh-Phú-Hữu

111) Lâm-Nhựt-Khánh

112) Ngô-Sơn-Khánh

113) Nguyễn-Hữu-Khánh

114) Nguyễn-Công-Khiêm

115) Nguyễn-Hữu-Khiêm

116) Ðinh-Tấn-Khoan

117) Nguyễn-Văn-Khương

118) Trần-Dư-Khương

119) Ðào-Sinh-Kim

120) Ðặng-Xuân-Kinh

121) Võ-Ngọc-Kinh

122) Nguyễn-Văn-Kỳ

123) Trương-Tấn-Lạc

124) Trần-Ngọc-Lâm

125) Hùa-Trịnh-Lân

126) Nguyễn-Nguyên-Long

127) Phan-Ðăng-Long

128) Nguyễn-Việt-Long ( M )

129) Nguyễn-Việt-Long ( Ð )

130) Trần-Minh-Lộc

131) Trần-Văn-Lợi

132) Mai-Ngọc-Lư

133) Trần-Trọng-Lưu

134) Ðặng-Lý

135) Ðinh-Ngọc-Lý

136) Nguyễn-Văn-Lý

137) Nguyễn-Văn-Mai

138) Ðỗ-Khắc-Mạnh ( Thủ-Khoa CK )

139) Hồng-Kim-Mến

140) Huỳnh-Công-Minh

141) Nguyễn-Trí-Minh

142) Mai-Công-Minh

143) Lợi-Cẩm-Minh

144) Nguyễn-Trọng-Mộng

145) Nguyễn-Bá-Muông

146) Nguyễn-Viết-Mỹ

147) Huỳnh-Hoàng-Nam

148) Nguyễn-Văn-Năm

149) Nguyễn-Hoa-Ngân

150) Ðặng-Trung-Nghiã

151) Trần-Hữu-Nghiã

152) Nguyễn-Văn-Ngọc

153) Võ-Thiếu-Ngọc

154) Nguyễn-Văn-Ngọc ( G )

155) Nguyễn-Bỉnh-Ngôn

156) Hàng-Thanh-Nguyên

157) Phó-Thái-Nguyên

158) Lã-Văn-Nguyện

159) Nguyễn-Bá-Nha

160) Lâm-Hữu-Nhã

161) Ðinh-Như-Nhiên

162) Ðỗ-Thành-Nho

163) Nguyễn-Hữu-Nhơn

164) Vũ-Ðình-Nhuần

165) Lê-Văn-Ninh

166) Bùi-Ngọc-Nở

167) Ðinh-Hữu-Oanh

168) Nguyễn-Văn-Oanh

169) Nguyễn-Ngọc-Oánh

170) Huỳnh-Công-Phát

171) Hoàng-Văn-Phi

172) Nguyễn-Thế-Phiệt

173) Phạm-Bùi-Phôi

174) Nguyễn-Ðức-Phụng

175) Huỳnh-Hữu-Phước

176) Nguyễn-Hữu-Phước

177) Nguyễn-Văn-Phước

178) Nguyễn-Văn-Phước

179) Phạm-Văn-Phước

180) Trần-Văn-Phước

181) Trần-Văn-Phước ( H )

182) Lê-Tấn-Phương

183) Lê-Văn-Quá

184) Trần-Chí-Quan

185) Nguyễn-Ðức-Quang

186) Nguyễn-Tấn-Quang

187) Trương-Quang

188) Dương-Mạnh-Quân

189) Phạm-Văn-Quí

190) Nguyễn-Hữu-Quí

191) Nguyễn-Quýnh

192) Nguyễn-Văn-Quýt

193) Lê-Rĩnh

194) Trương-Văn-Sả

195) Hồ-Sanh

196) Huỳnh-Văn-Sanh

197) Lâm-Sơn

198) Nguyễn-Kỳ-Sơn

199) Nguyễn-Thanh-Sơn

200) Nguyễn-Trung-Sơn

201) Nguyễn-Văn-Sơn

202) Vũ-Ðức-Sơn

203) Lê-Thanh-Sử

205) Nguyễn-Văn-Tài

205) Hùa-Công-Tánh

206) Nguyễn-Văn-Tao

207) Lâm-Huy-Tào

208) Ðỗ-Văn-Tâm

209) Lê-Công-Tâm

210) Nguyễn-Văn-Tề

211) Nguyễn-Thái

212) Phạm-Hữu-Thái

213) Lê-Công-Thành

214) Nguyễn-Ký-Thành

215) Vũ-Ðức-Thành

216) Cao-Quang-Thảo

217) Huỳnh-Văn-Thắng

218) Trương-Văn-Thì

219) Lê-Chí-Thiện

220) Ðỗ-Xuân-Thọ

221) Phạm-Ðức-Thoan

222) Nguyễn-Thành-Khôi

223) Võ-Hanh-Thông

224) Lê-Bình-Thu

225) Nguyễn-Văn-Thuận

226) Nguyễn-Hữu-Thượng

227) Bùi-Tiến

228) Nguyễn-Văn-Tiến

229) Liệt-Tín

230) Trương-Thành-Tính

231) Trần-Văn-Tỉnh

232) Nguyễn-Bửu-Toàn

233) Trần-Thanh-Tòng

234) Dương-Ðức-Trang

235) Nguyễn-Văn-Tràng

236) Trần-Trân

237) Trần-Quang-Trần

238) Trần-Văn-Trình

239) Nguyễn-Trọng

240) Nguyễn-Hùng-Q - Trọng

241) Trần-Văn-Trọng

242) Huỳnh-Văn-Trung

243) Phan-Văn-Trung

244) Trần-Chí-Trung

245) Ðào-Lê-Minh-Truyết

246) Ngô-Ðồng-Trực

247) Nguyễn-Trực

248) Lâm-Kim-Tuấn

249) Lâm-Phước-Tuấn

250) Phạm-Anh-Tuấn

251) Trần-Tuấn

252) Nguyễn-Bá-Tuế

253) Ðinh-Văn-Tùng

254) Trần-Thanh-Tùng

255) Ðặng-Vũ-Quang-Tuyên

256) Phùng-Văn-Tuyên

257) Nguyễn-Tấn-Tư

258) Nguyễn-Văn-Tư

259) Phạm-Văn-Tư

260) Lê-Văn-Từ ( Thủ-Khoa )

261) Nguyễn-Hữu-Từ

262) Bùi-Nguyên-Tường

263) Nguyễn-Văn-Tỷ

264) Trần-Phước-Vạn

265) Lương-Minh-Viễn

266) Trần-Trúc-Việt

267) Nguyễn-Văn-Vinh ( N )

268) Nguyễn-Văn-Vĩnh

269) Cao-Xuân-Vũ

270) Hồng-Kiến-Xanh

271) Trần-Xuân

272) Âu-Ðịch-Xương


Khóa 20: Ðệ Nhị Hổ-Cáp

 

Tổng số có 270 Sinh-Viên gồm 200 ngành Chỉ-Huy và 70 ngành Cơ-Khí. Một Sinh-Viên đào ngũ là Phan-Thiếu-Dương, ba Sinh-Viên xin chuyển ngành là: Nguyễn-Hữu-Hải học Sĩ-Quan Cảnh-Sát, Nguyễn-Văn-Huê học Sĩ-Quan Thủ-Ðức và Ngô-Trọng-Các nguyên là Thiếu-Úy CB không chịu chương-trình huấn-nhục.

Thời-gian thụ-huấn 1 năm, nhập trường ngày 17 tháng 08 năm 1969. Mãn khóa vào ngày 17 tháng 08 năm 1970 với cấp-bậc Chuẩn-Uý. Sau một năm thực-tập OJT sẽ mang cấp-bậc Thiếu-Uý. Sinh-Viên Thủ-Khoa là Lưu-Ðức-Huyến. Thủ-Khoa Cơ-Khí là Lê-Vĩnh-Hiệp.

Danh-Sách Khoá 20 : ( Còn bổ-túc )

1) Trần-Văn-An

2) Nguyễn-Anh

3) Bùi-Cảnh-Bằng

4) Ðỗ-Kim-Bảng

5) Huỳnh-Văn-Bảnh

6) Lưu-Quốc-Bảo

7) Dương-Văn-Bê

8) Nguyễn-Hữu-Bích

9) Phạm-Ngọc-Bích

10) Ngô-Trọng-Các

11) Nguyễn-Trọng-Cẩn

12) Phạm-Văn-Cần

13) Trần-Văn-Cần

14) Nguyễn-Minh-Cang

15) Nguyễn-Minh-Cảnh

16) Nguyễn-Văn-Cấp

17) Trần-Ðức-Chấn

18) Trần-Ðức-Chấn **

19) Lê-Văn-Châu

20) Nguyễn-Ngọc-Châu

21) Nguyễn-Ngọc-Châu ( CK )

22) Ðào-Cơ-Chí

23) Huỳnh-Kim-Chiến

24) Ðinh-Văn-Chính

25) Nguyễn-Ðức-Chính

26) Nguyễn-Văn-Chín

27) Lê-Quang-Chung

28) Nguyễn-Văn-Chưng

29) Nguyễn-Văn-Chừng

30) Chu-Văn-Chương

31) Nghiêm-Xuân-Chương

32) Võ-Văn-Côi

33) Bùi-Thành-Công

34) Hoàng-Kim-Công

35) Tôn-Thất-Cư

36) Lâm-Ngọc-Cục

37) Tôn-Thất-Cường

38) Mai-Tất-Ðắc

39) Hoàng-Thế-Dân

40) Võ-An-Dân

41) Nguyễn-Văn-Ðăng

42) Trần-Thanh-Danh

43) Nguyễn-Văn-Ðệ

44) Nguyễn-Văn-Ðiền

45) Nguyễn-Duy-Ðiền

46) Hồ-Ngọc-Diệp

47) Tô-Ngọc-Ðiệp

48) Trần-Gia-Ðịnh

49) Nguyễn-Văn-Ðộ

50) Phạm-Văn-Ðộ

51) Phùng-Ngọc-Dòi

52) Trịnh-Công-Ðoàn

53) Ngô-Hữu-Ðoàn

54) Ðỗ-Văn-Ðức

55) Nguyễn-Tấn-Ðực

56) Tiêu-Quang-Ðức

57) Trần-Tuấn-Ðức

58) Nguyễn-Xuân-Dục

59) Hoàng-Văn-Dũng

60) Nguyễn-Anh-Dũng

61) Phan-Thiết-Dũng

62) Lê-Văn-Dũng

63) Nguyễn-Văn-Ðược

64) Phan-Thiếu-Dương

65) Nguyễn-Văn-Gẫm

66) Trần-Mạnh-Hà

67) Võ-Văn-Hạc

68) Bùi-Tá-Hải

69) Lê-Như-Hải

70) Nguyễn-Hải

71) Võ-VănHai

72) Nguyễn-Hữu-Hải

73) Ðỗ-Minh-Hào

74) Lê-Văn-Hậu

75) Lê-Vĩnh-Hiệp ( Thủ-Khoa CK )

76) Tăng-Văn-Hiệp

77) Vũ-Quốc-Hiệp

78) Lư-Ðức-Hiệp

79) Ngô-Minh-Hiếu

80) Trương-Văn-Hiếu

81) Nguyễn-Hoá

82) Bùi-Ðình-Hoan

83) Nguyễn-Duy-Hoà

84) Nguyễn-Tuy-Hoà

85) Nguyễn-Tấn-Hoành

86) Nguyễn-Ngọc-Hoan

87) Dương-Thanh-Hoàng

88) Nguyễn-Ðình-Hoàng

89) Phạm-Công-Hoàng

90) Trần-Kim-Hoàng

91) Huỳnh-Học

92) Tô-Phước-Hồng

93) Nguyễn-Văn-Huấn

94) Lưu-An-Huê

95) Nguyễn-Văn-Huệ

96) Cai-Thế-Hùng

97) Cao-Thế-Hùng

98) Lâm-Quốc-Hùng

99) Nguyễn-Hùng

100) Nguyễn-Thế-Hùng

101) Nguyễn-Xuân-Hùng

102) Ngô-Viết-Hùng

103) Hà-Mạnh-Hùng

104) Nguyễn-Văn-Hùng

105) Phạm-Văn-Hùng

106) Phạm-Viết-Hùng

107) Lưu-Ðức-Huyến ( Thủ-Khoa )

108) Trần-Ken

109) Lê-Công-Khai

110) Ðặng-Ngọc-Khảm

111) Huỳnh-Kim-Khanh

112) Hoàng-Ngọc-Khang

113) Hứa-Tư-Khanh

114) Lê-Quang-Khanh

115) Nguyễn-Phúc-Khanh

116) Lư-Thế-Khiêm

117) Ðặng-Vũ-Khoan

118) Nguyễn-Ðăng-Khúc

119) Huỳnh-Hữu-Khương

120) Lê-Văn-Lai

121) Nguyễn-Văn-Nhất-Lãng

122) Nguyễn-Văn-Lành

123) Huỳnh-Hữu-Lành

124) Phan-Tử-Lập

125) Trần-Văn-Lập

126) Nguyễn-Hoàng-Liêm

127) Nguyễn-Văn-Loan

128) Lê-Văn-Lộc

129) Nguyễn-Lộc

130) Nguyễn-Bá-Lộc

131) Trương-Minh-Lộc

132) Nguyễn-Văn-Lộc

133) Lê-Văn-Long

134) Nguyễn-Văn-Long

135) Nguyễn-Phước-Long

136) Phan-Ngọc-Long

137) Ngô-Văn-Long

138) Trần-Văn-Long

139) Ngô-Ngọc-Luật

140) Lê-Trọng-Lực

141) Trần-Văn-Lung

142) Hà-Văn-Lượm

143) Ðoàn-Hữu-Lượng

144) Phạm-Ðăng-Lương

145) Vũ-Hữu-Lý

146) Phan-Văn-Minh

147) Sâm-Hồng-Minh

148) Nguyễn-Văn-Mười

149) Lương-Quang-Mỹ

150) Ngô-Hạnh-Nam

151) Nguyễn-Hữu-Nam

152) Nguyễn-Văn-Nam

153) Trần-Văn-Nam

154) Lương-Văn-Năng

155) Nguyễn-Kỳ-Tuấn-Ngọc

156) Nguyễn-Văn-Nhẩn

157) Ngô-Bá-Nhẩn

158) Mai-Nho

159) Nguyễn-Văn-Như

160) Ðinh-Minh-Nhuận

161) Ngô-Xuân-Ninh

162) Lưu-Văn-Nở

163) Nguyễn-Ðình-Noa

164) Mai-Ngọc-Oanh

165) Nguyễn-Duy-Phiên

166) Vương-Thế-Phiệt

167) Dương-Xuân-Phong

168) Huỳnh-Phú

169) Ðỗ-Văn-Phú

170) Võ-Công-Phúc

171) Lê-Phụng

172) Mai-Kim-Phụng

173) Trần-Ðông-Phước

174) Nguyễn-Công-Phương

175) Huỳnh-Minh-Quang

176) Lưu-Ngọc-Quang

177) Nguyễn-Minh-Quan

178) Nguyễn-Chí-Quốc

179) Trương-Ðình-Quí

180) Nguyễn-Văn-Quý

181) Ðặng-Ngọc-Quỳnh

182) Nguyễn-Văn-Sáng

183) Võ-Uyên-Sao

184) Huỳnh-Ngọc-Sơn

185) Phan-Xuân-Sơn

186) Ðoàn-Viết-Sơn

187) Nguyễn-Văn-Sơn

188) Ðỗ-Văn-Sứ

189) Vũ-Văn-Sức

190) Huỳnh-Văn-Tài

191) Lê-Văn-Tài

192) Bùi-Văn-Tâm

193) Ðàm-Thanh-Tâm

194) Nguyễn-Chánh-Tâm

195) Nguyễn-Văn-Tâm

196) Nguyễn-Hùng-Tâm

197) Lê-Ðắc-Tân

198) Nguyễn-Ðình-Tha

199) Tôn-Thất-Thái

200) Ðinh-Ðức-Thắng

201) Nguyễn-Văn-Thắng

202) Cung-Vĩnh-Thành

203) Ðặng-Công-Thành

204) Dương-Văn-Thành

205) Lê-Văn-Thạnh

206) Lê-Văn-Thảnh

207) Nguyễn-Ðức-Thảo

208) Trần-Xuân-Thảo

209) Ðinh-Phú-Thịnh

210) Ðỗ-Quang-Tiếng

211) Nguyễn-Lập-Thành

212) Nguyễn-Trọng-Thành

213) Tôn-Long-Thạnh

214) Dương-Quang-Thời

215) Nguyễn-Ðình-Thống

216) Nguyễn-Trung-Thành

217) Phạm-Văn-Thì

218) Nguyễn-Hữu-Thiện

219) Vũ-Ðức-Thiều

220) Nguyễn-Văn-Thước

221) Lê-Văn-Thụy

222) Phạm-Ngọc-Tiến

223) Nguyễn-Ðình-Tiến

224) Trần-Duy-Tín

225) Kha-Tử-Tiếp

226) Nguyễn-Kế-Toàn

227) Nguyễn-Quang-Toàn

228) Nhan-Thanh-Toàn

229) Ðỗ-Thế-Trác

230) Nguyễn-Thế-Trạch

231) Ðoàn-Hữu-Trí

232) Nguyễn-Minh-Trí

233) Trần-Ðình-Triết

234) Trần-Văn-Triết

235) Lê-Quang-Trinh

236) Lê-Văn-Trừ

237) Ngô-Nguyên-Trực

238) Vũ-Huy-Tự

239) Lữ-Anh-Tuấn

240) Bùi-Lục-Tùng

241) Dương-Thiệu-Tùng

242) Bùi-Trịnh-Tường

243) Ðặng-Tuyên

244) Võ-Văn-Vân

245) Nguyễn-Văn-Vang

244) Ðỗ-Thanh-Vẽ

247) Ðỗ-Duy-Vy

248) Ðỗ-Ngọc-Viêm

249) Vĩnh-Viễn

250) Hồ-Ái-Việt

251) Trần-Việt

252) Ngô-Văn-Vũ

253) Phạm-Nghiã-Vụ

254) Hồ-Văn-Xách

255) Nguyễn-Văn-Xê

256) Bạch-Xuân

257) Nguyễn-Phùng-Xuân

258) Nguyễn-Văn-Xuân

259) Trần-Xuân

260) Châu-Phút-Yên

261) Nguyễn-Văn-Yên

 

- Khóa 21: Ðệ Nhị Nhân-Mã

Tổng số có 269 Sinh-Viên gồm 135 ngành Chỉ-Huy và 134 ngành Cơ-Khí. Thời-gian thụ-huấn 1 năm, nhập trường ngày 04 tháng 03 năm 1970. Mãn khóa vào ngày 20 tháng 03 năm 1971 với cấp bậc Chuẩn-Uý. Sau một năm thực-tập OJT sẽ mang cấp-bậc Thiếu-Uý. Sinh-Viên Thủ-Khoa là Phạm-Ðức-Lai. Thủ-Khoa Cơ-Khí là Lê-Tất-Chánh.

Danh-Sách Khoá 21:

1) Nguyễn-Ngọc-A

2) Trịnh- A

3) Ðào-Vĩnh-An

4) Trần-Trọng-An

5) Tôn-Thất-Án

6) Nguyễn-Hoàng-Anh

7) Trần-Anh

8) Võ-Văn-Anh

9) Võ-Triệu-Ba

10) Phan-Văn-Bắc

11) Ðặng-Duy-Bảo

12) Lê-Ðăng-Bảo

13) Nguyễn-Văn-Báu

14) Lê-Văn-Be

15) Nguyễn-Hoàng-Be

16) Trần-Ðăng-Bé

17) Trang-Văn-Bé

17) Phù-Hoà-Ben

19) Trần-Văn-Bình

20) Bùi-Văn-Bửu

21) Nguyễn-Văn-Cách

22) Ðỗ-Hữu-Cảnh

23) Phan-Văn-Các

24) Võ-Chôm

25) Lê-Tất-Chánh ( Thủ-Khoa CK )

26) Nguyễn-Văn-Châu

27) Võ-Khắc-Chiêm

28) Phạm-Hùng-Chiến

29) Nguyễn-Ngọc-Chiểu

30) Trần-Ngọc-Chiểu

31) Nguyễn-Xuân-Chinh

32) Ðỗ-Văn-Chương

33) Huỳnh-Châu-Công

34) Hoàng-Trọng-Cường

35) Mai-Tứ-Cường

36) Nguyễn-Thiết-Cường

37) Trần-Mạnh-Cường

38) Hồ-Công-Cững

39) Nguyễn-Văn-Dân

40) Phạm-Tấn-Ðạt

41) Hà-Ngọc-Ðệ

42) Lê-Ngọc-Ðệ

43) Phạm-Văn-Ðốc

44) Nguyễn-Quang-Ðiệp

45) Nguyễn-Diệt

46) Huỳnh-Xuân-Dinh

47) Huỳnh-Văn-Dự

48) Phạm-Ðình-Ðức

49) Phạm-Văn-Ðức

50) Lâm-Văn-Ðô

51) Ðỗ-Ðoan

52) Võ-Văn-Ðoàn

53) Phạm-Anh-Ðông

54) Ðặng-Văn Dư

55) Nguyễn-Ðược

56) Nguyễn-Văn-Ðượm

57) Nguyễn-Văn-Dũng

58) Tôn-Thất-Dũng

59) Nguyễn-Duy

60) Nguyễn-Ngọc-Dzao

61) Nguyễn-Trung-Gãu

62) Ðặng-Văn-Giản

63) Phạm-Văn-Giai

64) Nguyễn-Tấn-Hà

65) Võ-Văn-Hà

66) Nguyễn-Thanh-Hải

67) Phan-Ngọc-Hân

68) Nguyễn-Hữu-Hạnh

69) Nguyễn-Hạnh

70) Lê-Nguyên-Hảo

71) Huỳnh-Trung-Hiếu

72) Dương-Ðức-Hiền

73) Nguyễn-Văn-Hiền

74) Hồ-Văn-Hòa

75) Huỳnh-Cộng-Hòa

76) Võ-Hoà

77) Huỳnh-Hùng-Hoàng

78) Phạm-Thúc-Hoàng

79) Trần-Văn-Hoàng

80) Nguyễn-Văn-Hoành

81) Nguyễn-Hoạt

82) Lê-Công-Hội

83) Nguyễn-Qúy-Hội

84) Nguyễn-Trí-Hồng ( K 19 học lại )

85) Nguyễn-Hồng

86) Phó-Phước-Hồng

87) Thái-Văn-Hồng

88) Trần-Thanh-Hồng

89) Bùi-Quốc-Hung

90) Ðặng-Tiến-Hung

91) Lâm-Hưng

92) Nguyễn-Văn-Hưng

93) Trần-Ðình-Hùng

94) Ðỗ-Mạnh-Hùng

95) Ngô-Thanh-Hùng

96) Nguyễn-Hoài-Hùng

97) Phạm-Công-Hùng

98) Trần-Viết-Hùng

99) Cao-Bích-Quốc-Huy

100) Ngô-Hương

101) Nguyễn-Sỉ-Hy

102) Lê-Văn-Khá

103) Phạm-Văn-Khanh

104) Huỳnh-Tấn-Khen

105) Lâm-Thanh-Khiết

106) Phạm-Khắc-Khiêm

107) Lê-Văn-Khoái

108) Vương-Văn-Khôi

109) Lâm-Tấn-Khương

110) Lý-Thuận-Kỳ

111) Nguyễn-Anh-Kỳ

112) Vương-Anh-Kiệt

113) Ðinh-Văn-Kính

114) Nguyễn-Văn-Kính

115) Ðoàn-Văn-Lập

116) Nguyễn-Văn-Lập

117) Phạm-Ðức-Lai ( Thủ-Khoa )

118) Võ-Văn-Lâm

119) Lương-Nguyên-Lân

120) Phan-Văn-Lân

121) Nguyễn-Kỳ-Lăng

122) Lê-Văn-Liễu

123) Lê-Văn-Liêm

124) Nguyễn-Văn-Lực

125) Nguyễn-Tiến-Lực

126) Trần-Văn-Lựu

127) Dương-Thành-Long

128) Nguyễn-Bùi-Thăng-Long

129) Hoàng-Ngọc-Lược

130) Võ-Văn-Lựu

131) Nguyễn-Ðức-Lý

132) Nguyễn-Văn-Lý

133) Dương-Ngọc-Lợi

134) Nguyễn-Ðức-Lợi

135) Vĩnh-Lợi

136) Nguyễn-Tuấn-Mãnh

137) Lê-Văn-Minh

138) Lê-Văn-Minh ( T )

139) Nguyễn-Hữu-Minh

140) Trần-Quang-Minh

141) Nguyễn-Ngọc-Mục

142) Nguyễn-Văn-Mông

143) Lưu-Văn-Mười

144) Nguyễn-Kim-Hoàng-Mỹ

145) Vũ-Ngô-Mỹ

146) Trần-Văn-Năm

147) Vĩnh-Ðại-Nam

148) Ðỗ-Cao-Năm

149) Nguyễn-Văn-Năm

150) Ðoàn-Cảnh-Nga

151) Ngô-Quang-Nghi

152) Nguyễn-Thanh-Nghiã

153) Phạm-Văn-Ngố

154) Huỳnh-Văn-Trung-Nguyên

155) Nguyễn-Văn-Nguyên

156) Trần-Kim-Ngọc

157) Thiều-Ðăng-Nhớ

158) Lê-Thành-Nhân

159) Ðỗ-Ngọc-Nhẫn

160) Hồ-Văn-Nhỏ

161) Phu-Nỉ

162) Lê-Văn-Nước

163) Lê-Ðức-Phan

164) Huỳnh-Văn-Phát

165) Lu-Khả-Phát

166) Võ-Thành-Phố

167) Lê-Ðăng-Phương

168) Nguyễn-Túy-Phượng

169) Trần-Ðăng-Phương

170) Ðặng-Hữu-Phước

171) Nguyễn-Văn-Phước

172) Nguyễn-Văn-Phước

173) Trần-Dụng-Phước

174) Ðặng-Ðình-Phú

175) Lê-Văn-Phú

176) Lê-Kiều-Phú

177) Nguyễn-Minh-Quân

178) Văn-Công-Quân

179) Trần-Văn-Quang

180) Tạ-Quang

181) Ðặng-Quí

182) Nguyễn-Viết-Quí

183) Huỳnh-Phú-Quốc

184) Nguyễn-Quốc

185) Nguyễn-Ðình-Quí

186) Phạm-Ngọc-Quỳnh

187) Lê-Văn-Sang

188) Nguyễn-Văn-Sáng

189) Nguyễn-Ngọc-Sang ( CK )

190) Nguyễn-Văn-Sáng ( TÐ1. CK )

191) Huỳnh-Sanh

192) Ðinh-Sao

193) Nguyễn-Siêng

194) Nguyễn-Văn-Sinh

195) Cao-Hữu-Siú

196) Bùi-Sơn

197) Ðặng-Mậu-Sơn

198) Dương-Kim-Sơn

199) Huỳnh-Ngọc-Sơn

200) Lê-Hoành-Sơn

201) Nguyễn-Thành-Sơn

202) Văn-Công-Lam-Sơn

203) Võ-Cao-Sơn

204) Trần-Bá-Sữu

205) Tôn-Hữu-Tài

206) Võ-Tài

207) Nguyễn-Minh Tâm ( E )

208) Nguyễn-Minh-Tâm

209) Phạm-Minh-Tâm

210) Ngô-Văn-Tân

211) Võ-Tánh

212) Trần-Văn-Tập

213) Huỳnh-Văn-Thạch

214) Huỳnh-Văn-Thắng

215) Nguyễn-Hữu-Thắng

216) Võ-Văn-Thắng

217) Cao-Trọng-Thẩm

218) Hoàng-Công-Thành

219) Kim-Ngọc-Thành

220) Ngô-Chí-Thành

221) Nguyễn-Công-Thành

222) Lai-Vĩnh-Thành

223) Phan-Chí-Thiện

224) Nguyễn-Văn-Thiệu

225) Trần-Văn-Thiện

226) Lê-Tấn-Thịnh

227) Châu-Văn-Thông

228) Huỳnh-Văn-Thông

229) Nguyễn-Văn-Thu

230) Trần-Trọng-Thu

231) Hoàng-Xuân-Thủy

232) Lê-Tường-Thọ

233) Nguyễn-Lộc-Thọ

234) Lâm-Quang-Tiếng

235) Trương-Quang-Tiếp

236) Phạm-Văn-Tố

237) Huỳnh-Phương-Toàn

238) Trần-Văn-Tồn

239) Trần-Bá-Tòng

240) Nguyễn-Trân

241) Nguyễn-Văn-Trao

242) Ðoàn-Hữu-Trí

243) Huỳnh-Minh-Trí

244) Phan-Quốc-Trinh

245) Nguyễn-Ðình-Trực

246) Lê-Văn-Tư

247) Hoàng-Trọng-Tuấn

248) Nguyễn-Hữu-Tuấn

249) Trần-Văn-Tuấn

250) Trần-Anh-Tuấn

251) Trần-Thanh-Tuyền

252) Lý-Tỷ

253) Ngô-Ðình-Ty.

254) Võ-Văn-Tý

255) Huỳnh-Bá-Vạn

256) Lương-Văn-Vân

257) Nguyễn-Thanh-Vân

258) Nguyễn-Tấn-Vẹn

259) Bùi-Khắc-Vi

260) Lê-Mạnh-Việt

261) Nguyễn-Cường-Việt

262) Nguyễn-Văn-Việt

263) Trần-Văn-Việt

264) Nguyễn-Thế-Vinh

265) Lê-Quang-Thu-Võ

266) Nguyễn-Xao

267) Trịnh-Xí

268) Huỳnh-Ngọc-Xướng

269) Văn-Yn

 

Khóa 22: Ðệ Nhị Nam Dương

 

 

Tổng số có 248 Sinh-Viên gồm 124 ngành Chỉ-Huy và 124 ngành Cơ-Khí. Nhập trường tháng 09 năm 1970, thời gian thụ-huấn 1 năm. Mãn khóa ngày 11 tháng 09 năm 1971 với cấp-bậc Chuẩn-Uý. Sau một năm thực-tập OJT sẽ mang cấp-bậc Thiếu-Uý. Sinh-Viên Thủ-Khoa là Nguyễn-Tấn-Khải. Thủ-Khoa ngành Cơ-Khí là Nguyễn-Thanh.

Danh-Sách Khoá 22:

1) Bùi-Văn-Ái

2) Phạm-Hồng-Ân

3) Trương-Công-Ân

4) Vũ-Ðình-Ánh

5) Hồ-Ngọc-Bá

6) Ðinh-Kim-Bản

7) Vũ-Văn-Bạn

8) Vũ-Ðình-Bân

9) Trần-Văn-Bính

10) Trịnh-Văn-Bé

11) Tạ-Thái-Bình

12) Nguyễn-Quang-Bình

13) Lê-Quang-Bình

14) Phạm-Thanh-Bình

15) Nguyễn-Văn-Bờ

16) Nguyễn-Văn-Bé

17) Trần-Văn-Bổn

18) Lý-Văn-Bổn

19) Trần-Ngọc-Bích

20) Nguyễn-Hoàng-Bích

21) Ðinh-Tấn-Bửu

22) Vũ-Ðức-Cương

23) Huỳnh-Trung-Chánh

24) Ðinh-Văn-Chánh

25) Hồ-Quang-Chánh

26)Nguyễn-Văn-Châu

27) Phạm-Ðức-Cường

28) Nguyễn-Quang-Công

29) Bùi-Chim

30) Võ-Minh-Châu

31) Nguyễn-Thành-Chung

32) Vũ-Thế-Chương

33) Trương-Văn-Chỉ

34) Trà-Văn-Có

35) Nguyễn-Chí-Công

36) Nguyễn-Ngọc-Cẩn

37) Thái-Văn-Danh

38) Từ-Trí-Dũng

39) Nguyễn-Ðình-Dũng

40) Ngô-Quang-Diệu

41) Ðỗ-Trí-Dũng

42) Phạm-Ngọc-Diệp

43) Nguyễn-Ngọc-Dân

44) Lý-Dũng

45) Bùi-Văn-Dân

46) Nguyễn-Mạnh-Ðạt

47) Nguyễn-Kim-Ðạo

48) Nguyễn-Văn-Ðình

49) Nguyễn-Trung-Ðức

50) Phạm-Tấn-Ðức

51) Phan-Tấn-Ðức

52) Lê-Văn-Ðơ

53) Bạch-Minh-Ðoàn

54) Tạ-Trung-Ðoàn

55) Nguyễn-Gan

56) Nguyễn-Thương-Gia

57) Lý-Văn-Giáo

58) Trần-Tiể-Gián

59) Châu-Văn-Hải

60) Phạm-Sơn-Hải

61) Ðặng-Hai

62) Ðặng-Hoàng-Hạnh

63) Bùi-Trần-Hải

64) Hoàng-Thế-Hải

65) Lai-Văn-Hảo

66) Tống-Phước-Hoà

67) Phạm-Trọng-Hoàng

68) Nguyễn-Văn-Hoàng

69) Lâm-Văn-Hoàng

70) Nguyễn-Văn-Hàu

71) Ðào-Quốc-Hiển

72) Trần-Văn-Hơn

73) Hồ-Ðinh-Hoát

74) Phan-Tấn-Hiệp

75) Bùi-Văn-Hiệp

76) Nguyễn-Hữu-Hiệp

77) Trần-Chí-Hiếu

78) Nguyễn-Trọng-Hiền

79) Lê-Minh-Hiền

80) Huỳnh-Văn-Hoàng

81) Lê-Thạch-Hùng

82) Dương-Học

83) Nguyễn-Văn-Hiếu

84) Trần-Kiều-Hiền

85) Trần-Văn-Hiệp

86) Nguyễn-Trung-Hiếu

87) Trần-Minh-Hiền

88) Nguyễn-Hòa

89) Tạ-hội

90) Nguyễn-Trọng-Hưng

91) Ðỗ-Văn-Huấn

92) Lâm-Quang-Hùng

93) Nguyễn-Huệ

94) Ðoàn-Văn-Huy

95) Ðỗ-Phi-hùng

96) Phạm-Viết-Hùng

97) Ðặng-Văn-Huệ

98) Nguyễn-Gia-Hưng

99) Nguyễn-Minh-Khai

100) Nguyễn-Tấn-Khải ( Thủ-Khoa )

101) Châu-Văn-Khảm

102) Trần-Văn-Khai

103) Lê-Ðăng-Khoa

104) Nguyễn-Minh-Khai

105) Trần-Hoàng-Kiếm

106) Le-Văn-Khiêm

107) Tôn-Thất-Quỳnh-Kiểm

108) Lê-Bách-Khoa

109) Nguyễn-Lâm

110) Nguyễn-Súy-Lãm

111) Lê-Thanh-Lãng

112) Nguyễn-Mậu-Lãng

113) Nguyễn-Lâm

114) Phan-Như-Lê

115) Phan-Ðình-Lương

116) Hồ-Thanh-Liêm

117) Ðổ-Văn-Liêm

118) Vũ-Thanh-Liêm

119) Nguyễn-Quang-Lùng

120) Nguyễn-Thành-Lý

121) Trương-Nhào-Mạ

122) Ðào-Văn-Mạnh

123) Phạm-Ngọc-Mạo

124) Bùi-Văn-Minh

125) Ðoàn-Văn-Minh

126) Ngô-Văn-Minh

127) Trần-Trịnh-Minh

128) Phan-Công-Minh

129) Tống-Anh-Minh

130) Nguyễn-Thái-Minh

131) Lương-Minh-Mới

132) Huỳnh-Viết-Nam

133) Hồ-Văn-Năm

134) Cao-Nhang

135)Nguyễn-Văn-Ngoạn

136) Ðinh-Viết-Nhân

137) Nguyễn-Văn-Nho

138) Phùng-Hữu-Nghiã

139) Giáp-Chí-Nghiã

140) Trần-Văn-Nên

141) Châu-Hữu-Nhơn

142) Võ-Như-Nhu

143) Nguyễn-Thành-Nhơn

144) Lý-Văn-Nghiã

145) Lê-Văn-Nghiệp

146) Nguyễn-Văn-Ngọt

147) Võ-Như-Nhu

148) Nguyễn-Kim-Ngọc

147) Nguyễn-Văn-Ngọc

150) Trần-Văn-Ngọc

151) Trương-Văn-Nghiêm

152) Bùi-Thế-Nguyên

153) Trần-Văn-Ở

154) Nguyễn-Hữu-Phan

155) Mai-Phát

156) Nguyễn-Văn-Phấn

157) Trương-Ðình-Phúc

158) Vũ-Duy-Phúc

159) Lương-Văn-Phố

160) Nguyễn-Văn-Phước

161) Phạm-Hữu-Phước

162) Lê-Ðình-Phồn

163) Nguyễn-Phong

164) Nguyễn-Hữu-Phương

165) Trần-Công-Quang

166) Nguyễn-Xuân-Quang

167) Võ-Bằng-Quang

168) Phạm-Ngọc-Quất

169) Võ-Minh-Quân

170) Lê-Phước-Quyền

171) Phạm-Nguyễn-Cẩm-Sa

172) Cao-Văn-Sáu

173) Ðỗ-Văn-Sâm

174) Ðặng-Văn-Sâm

175) Huỳnh-Thạch-Sơn

176) Ðỗ-Thành-Sơn

177) Nguyễn-Ngọc-Sơn

178) Nguyễn-Hồng-Sự

179) Huỳnh-Công-Tánh

180) Phan-Thiên-Tạo

181) Lê-Công-Tấn

182) Nguyễn-Tạo

183) Ðặng-Thành-Tâm

184) Nguyễn-Trung-Tâm

185) Ðỗ-Thành-Tâm

186) Nguyễn-Phước-Tấn

187) Lê-Thành-Tấn

188) Nguyễn-Thành-Tấn

189) Trần-Tấn

190) Phạm-Duy-Tân

191) Hà-Hớn-Tinh

192) Ðỗ-Kim-Tính

193) Hồ-Thám

194) Hứa-Chiến-Thắng

195) Ðồng-Thắng

196) Ðỗ-Văn-Thắng

197) Phạm-Phương-Thảo

198) Nguyễn-Ngọc-Thạch

199) Nguyễn-Ngọc-Thạch

200) Nguyễn-Hữu-Thành

201) Nguyễn-Văn-Thành

202) Lê-Thành

203) Huỳnh-Kim-Thanh

204) Phan-Văn-Thanh

205) Nguyễn-Thanh ( Thủ-Khoa CK )

206) Võ-Ðại-Thắng

207) Ngô-Văn-Thắng

208) Trần-Văn-Thế

209) Nguyễn-Hữu-Thiện

210) Nguyễn-Văn-Thiệu

211) Lê-Bá-Thoại

212) Nguyễn-Văn-Thông

213) Nguyễn-Trung-Thu

214) Ðỗ-Thế-Thường

215) Trần-Ðình-Thủy

216) Ðỗ-Như-Thức

217) Phùng-Văn-Tiến

218) Nguyễn-Hữu-Tòng

219) Mai-Văn-Tra

220) Nguyễn-Ðình-Trang

221) Huỳnh-Ngọc-Trang

222) Hoàng-Thông-Trí

223) Nguyễn-Văn-Trọng

224) Nguyễn-Ðăng-Trơn

225) Phan-Thành-Trung

226) Trần-Văn-Trung

227) Nguyễn-Truyền

228) Liểu-Thiên-Trường

229) Vĩnh-Tu

230) Trà-Văn-Tú

231) Lê-Ðức-Tuấn

232) Nguyễn-Văn-Tuấn

233) Ðỗ-Ðình-Túy

234) Võ-Tư

235) Trần-Tưởng

236) Lê-Văn-Tường

237) Nguyễn-Anh-Tuấn

238) Nguyễn-Văn-Tuệ

239) Nguyễn-Văn-Ty

240) Lê-Văn-Út

241) Nguyễn-Văn-Vàng

242) Trần-Thanh-Vân

243) Nguyễn-Ðắc-Vinh

244) TRình-Tấn-Viễn

245) Nguyễn-Ðình-Vĩnh

246) Nguyễn-Văn-Vy

247) Trần-Quang-Xuân

248) Ðặng-Văn-Xê

[Xem tiếp phần 05]

Trở lại