VI - Các Khóa Sĩ-Quan
Hải-Quân:
[Từ K19
đến K22]
Khóa 19: Ðệ Nhị Thiên-Xứng
Tổng số có
272 sinh-Viên gồm 192 ngành Chỉ-Huy và 80 ngành Cơ-Khí.
Thời-gian thụ-huấn 1 năm, Sinh-Viên nhập trường
từ tháng 10 năm 1968 cho đến ngày 19 tháng 02 năm
1969 mới chính-thức khai-giảng khóạ Ðây là khóa
đầu tiên trong chương-trình ACTOV, đồng
thời các khóa Trần-Hưng-Ðạo OCS tại
Hoa-Kỳ cũng bắt đầu có kế-hoạch
chuẩn-bị. Khóa 19 mãn khóa vào ngày 21 tháng 02 năm
1970 với cấp-bậc Chuẩn-Uý. Sau một năm
thực-tập OJT sẽ mang cấp-bậc Thiếu-Uý.
Sinh-Viên Thủ-Khoa là Lê-Văn-Từ. Thủ-Khoa Cơ-Khí
là Ðỗ-Khắc-Mạnh.
Danh-Sách Khoá 19:
1) Trần-Bình-An
|
2) Trương-Thanh-An
|
3) Huỳnh-Anh
|
4) Võ-Anh
|
5) Ðinh-Bá-Ánh
|
6)
Nguyễn-Ngọc-Ánh
|
7) Nguyễn-Ðình-Ấm
|
8) Ðồng-Văn-Ba
|
9) Nguyễn-Văn-Bá
|
10)
Nguyễn-Ngọc-Ban
|
11) Vũ-Văn-Bang
|
12) Nguyễn-Văn-Bé
|
13) Ðỗ-Quang-Bích
|
14) Trần-Văn-Bính
|
15) Trần-Văn-Bình
|
16) Nguyễn-Bình
|
17) Trần-Văn-Bửu
|
18) Lê-Văn-Các
|
19) Tống-Chiêu-Cầm
|
20)
Phạm-Viết-Chẩn
|
21) Lê-Minh-Chánh
|
22) Lê-Văn-Châu
|
23) Ngô-Thanh-Chi
|
24)
Nguyễn-Kháng-Chiến
|
25)
Mai-Hữu-Chiếu
|
26)
Nguyễn-Minh-Chính
|
27) Ðặng-Văn-Cho
|
28) Lê-Ðức-Chuẩn
|
29) Trương-Văn-Chung
|
30)
Nguyễn-Huy-Chương
|
31) Nguyễn-Văn-Có
|
32) Trương-Bá-Côn
|
33) Nguyễn-Ðức-Công
|
34) Nguyễn-Văn-Cúc
|
35) Nguyễn-Cư
|
36) Nguyễn-Ðình-Cương
|
37) Võ-Thành-Cương
|
38) Nguyễn-Hưng-Cường
|
39)
Phan-Hữu-Danh
|
40)
Nguyễn-Xuân-Diên
|
41) Hồ-Văn-Diệp
|
42)
Trần-Ngọc-Diệp
|
43)
Nguyễn-Dụng
|
44) Ðào-Trung-Dũng
|
45) Lê-TrungDũng
|
46) Lưu-Thái-Dũng
|
47)
Nguyễn-Tuấn-Dũng
|
48)
Nguyễn-Việt-Dũng
|
49) Phan-Anh-Dũng
|
50) Phó-Anh-Dũng
|
51)
Nguyễn-Phùng-Duyên
|
52)
Nguyễn-Hữu-Duyệt
|
53) Hoàng-Công-Dược
|
54) Thái-Dưỡng
|
55) Phan-Văn-Ða
|
56) Mai-Văn-Ðạc
|
57) Ngô-Văn-Ðảng
|
58) Ðặng-Ðình-Ðạt
|
59) Lương-Văn-Ðỉnh
|
60) Nguyễn-Văn-Ðịnh
|
61) Hồ-Kim-Ðông
|
62)
Nguyễn-Hữu-Tô-Ðồng
|
63) Ðoàn-Hồng-Ðức
|
64) Ðỗ-Thành-Ðức
|
65) Nguyễn-Văn-Ðức
|
66) Lê-Văn-Ðược
|
67) Thái-Văn-Ðược
|
68) Ngũ-Hà
|
69)
Phạm-Ngọc-Hà
|
70) Vương-Hà
|
71) Lê-Văn-Hà
|
72) Trịnh-Văn-Hai
|
73) Nguyễn-Ðình-Hải
|
74) Phạm-Phú-Hải
|
75)
Phan-Hồ-Hải
|
76)
Trần-Mạnh-Hải
|
77) Trần-Văn-Hải
|
78)
Trịnh-Học-Hải
|
79) Trương-Văn-Hải
( RV )
|
80) Trương-Văn-Hải
( Y )
|
81) Ðỗ-Văn-Hạnh
|
82) Võ-Ngọc-Hạnh
|
83)
Nguyễn-Nghiã-Hiệp
|
84) Bùi-Thế-Hiền
|
85) Bùi-Huỳnh-Hoa
|
86)
Hồ-Ngọc-Hoa
|
87) Vũ-Viết-Hoà
|
88) Phạm-Văn-Hoan
|
89)
Huỳnh-Minh-Hoàng
|
90)
Nguyễn-Hoàng
|
91)
Nguyễn-Thanh-Hoàng
|
92) Nguyễn-Ðình-Hồng
|
93)
Nguyễn-Trí-Hồng
|
94) Trần-Ðức-Hợp
|
95) Lê-Văn-Huệ
|
96) Nguyễn-Văn-Huệ
|
97) Bùi-Việt-Hùng
|
98) Dương-Tấn-Hưng
|
99) Ðỗ-Thế-Hùng
|
100) Hoàng-Huy-Hùng
|
101)
Nguyễn-Hùng
|
102) Nguyễn-Ðức-Hùng
|
103) Phạm-Văn-Hùng
|
104) Trịnh-Hùng
|
105) Võ-Kim-Huy
|
106)
Trần-Cẩm-Huyền
|
107)
Nguyễn-Ngọc-Hùa
|
108) Ngô-Tiến-Hưng
|
109)
Nguyễn-Duy-Hưng
|
110)
Huỳnh-Phú-Hữu
|
111) Lâm-Nhựt-Khánh
|
112) Ngô-Sơn-Khánh
|
113)
Nguyễn-Hữu-Khánh
|
114)
Nguyễn-Công-Khiêm
|
115)
Nguyễn-Hữu-Khiêm
|
116) Ðinh-Tấn-Khoan
|
117)
Nguyễn-Văn-Khương
|
118) Trần-Dư-Khương
|
119) Ðào-Sinh-Kim
|
120) Ðặng-Xuân-Kinh
|
121) Võ-Ngọc-Kinh
|
122)
Nguyễn-Văn-Kỳ
|
123) Trương-Tấn-Lạc
|
124)
Trần-Ngọc-Lâm
|
125) Hùa-Trịnh-Lân
|
126)
Nguyễn-Nguyên-Long
|
127) Phan-Ðăng-Long
|
128)
Nguyễn-Việt-Long ( M )
|
129)
Nguyễn-Việt-Long ( Ð )
|
130)
Trần-Minh-Lộc
|
131) Trần-Văn-Lợi
|
132)
Mai-Ngọc-Lư
|
133)
Trần-Trọng-Lưu
|
134) Ðặng-Lý
|
135) Ðinh-Ngọc-Lý
|
136)
Nguyễn-Văn-Lý
|
137)
Nguyễn-Văn-Mai
|
138) Ðỗ-Khắc-Mạnh
( Thủ-Khoa CK )
|
139)
Hồng-Kim-Mến
|
140) Huỳnh-Công-Minh
|
141)
Nguyễn-Trí-Minh
|
142) Mai-Công-Minh
|
143)
Lợi-Cẩm-Minh
|
144)
Nguyễn-Trọng-Mộng
|
145)
Nguyễn-Bá-Muông
|
146)
Nguyễn-Viết-Mỹ
|
147)
Huỳnh-Hoàng-Nam
|
148)
Nguyễn-Văn-Năm
|
149)
Nguyễn-Hoa-Ngân
|
150) Ðặng-Trung-Nghiã
|
151)
Trần-Hữu-Nghiã
|
152)
Nguyễn-Văn-Ngọc
|
153) Võ-Thiếu-Ngọc
|
154)
Nguyễn-Văn-Ngọc ( G )
|
155)
Nguyễn-Bỉnh-Ngôn
|
156) Hàng-Thanh-Nguyên
|
157) Phó-Thái-Nguyên
|
158) Lã-Văn-Nguyện
|
159)
Nguyễn-Bá-Nha
|
160) Lâm-Hữu-Nhã
|
161) Ðinh-Như-Nhiên
|
162) Ðỗ-Thành-Nho
|
163)
Nguyễn-Hữu-Nhơn
|
164) Vũ-Ðình-Nhuần
|
165) Lê-Văn-Ninh
|
166) Bùi-Ngọc-Nở
|
167) Ðinh-Hữu-Oanh
|
168)
Nguyễn-Văn-Oanh
|
169)
Nguyễn-Ngọc-Oánh
|
170) Huỳnh-Công-Phát
|
171) Hoàng-Văn-Phi
|
172)
Nguyễn-Thế-Phiệt
|
173) Phạm-Bùi-Phôi
|
174) Nguyễn-Ðức-Phụng
|
175)
Huỳnh-Hữu-Phước
|
176)
Nguyễn-Hữu-Phước
|
177)
Nguyễn-Văn-Phước
|
178)
Nguyễn-Văn-Phước
|
179) Phạm-Văn-Phước
|
180) Trần-Văn-Phước
|
181) Trần-Văn-Phước
( H )
|
182) Lê-Tấn-Phương
|
183) Lê-Văn-Quá
|
184) Trần-Chí-Quan
|
185) Nguyễn-Ðức-Quang
|
186)
Nguyễn-Tấn-Quang
|
187) Trương-Quang
|
188) Dương-Mạnh-Quân
|
189) Phạm-Văn-Quí
|
190)
Nguyễn-Hữu-Quí
|
191)
Nguyễn-Quýnh
|
192)
Nguyễn-Văn-Quýt
|
193) Lê-Rĩnh
|
194) Trương-Văn-Sả
|
195) Hồ-Sanh
|
196) Huỳnh-Văn-Sanh
|
197) Lâm-Sơn
|
198)
Nguyễn-Kỳ-Sơn
|
199)
Nguyễn-Thanh-Sơn
|
200)
Nguyễn-Trung-Sơn
|
201)
Nguyễn-Văn-Sơn
|
202) Vũ-Ðức-Sơn
|
203) Lê-Thanh-Sử
|
205)
Nguyễn-Văn-Tài
|
205) Hùa-Công-Tánh
|
206)
Nguyễn-Văn-Tao
|
207) Lâm-Huy-Tào
|
208) Ðỗ-Văn-Tâm
|
209) Lê-Công-Tâm
|
210)
Nguyễn-Văn-Tề
|
211)
Nguyễn-Thái
|
212)
Phạm-Hữu-Thái
|
213) Lê-Công-Thành
|
214)
Nguyễn-Ký-Thành
|
215) Vũ-Ðức-Thành
|
216)
Cao-Quang-Thảo
|
217) Huỳnh-Văn-Thắng
|
218) Trương-Văn-Thì
|
219) Lê-Chí-Thiện
|
220) Ðỗ-Xuân-Thọ
|
221) Phạm-Ðức-Thoan
|
222)
Nguyễn-Thành-Khôi
|
223) Võ-Hanh-Thông
|
224) Lê-Bình-Thu
|
225)
Nguyễn-Văn-Thuận
|
226)
Nguyễn-Hữu-Thượng
|
227) Bùi-Tiến
|
228)
Nguyễn-Văn-Tiến
|
229) Liệt-Tín
|
230) Trương-Thành-Tính
|
231) Trần-Văn-Tỉnh
|
232)
Nguyễn-Bửu-Toàn
|
233)
Trần-Thanh-Tòng
|
234) Dương-Ðức-Trang
|
235)
Nguyễn-Văn-Tràng
|
236) Trần-Trân
|
237)
Trần-Quang-Trần
|
238) Trần-Văn-Trình
|
239)
Nguyễn-Trọng
|
240)
Nguyễn-Hùng-Q - Trọng
|
241) Trần-Văn-Trọng
|
242) Huỳnh-Văn-Trung
|
243) Phan-Văn-Trung
|
244) Trần-Chí-Trung
|
245) Ðào-Lê-Minh-Truyết
|
246) Ngô-Ðồng-Trực
|
247)
Nguyễn-Trực
|
248) Lâm-Kim-Tuấn
|
249) Lâm-Phước-Tuấn
|
250)
Phạm-Anh-Tuấn
|
251)
Trần-Tuấn
|
252)
Nguyễn-Bá-Tuế
|
253) Ðinh-Văn-Tùng
|
254)
Trần-Thanh-Tùng
|
255) Ðặng-Vũ-Quang-Tuyên
|
256) Phùng-Văn-Tuyên
|
257)
Nguyễn-Tấn-Tư
|
258)
Nguyễn-Văn-Tư
|
259) Phạm-Văn-Tư
|
260) Lê-Văn-Từ
( Thủ-Khoa )
|
261)
Nguyễn-Hữu-Từ
|
262) Bùi-Nguyên-Tường
|
263)
Nguyễn-Văn-Tỷ
|
264) Trần-Phước-Vạn
|
265) Lương-Minh-Viễn
|
266) Trần-Trúc-Việt
|
267)
Nguyễn-Văn-Vinh ( N )
|
268)
Nguyễn-Văn-Vĩnh
|
269) Cao-Xuân-Vũ
|
270)
Hồng-Kiến-Xanh
|
271) Trần-Xuân
|
272) Âu-Ðịch-Xương
|
Khóa 20: Ðệ Nhị Hổ-Cáp
Tổng số có
270 Sinh-Viên gồm 200 ngành Chỉ-Huy và 70 ngành Cơ-Khí.
Một Sinh-Viên đào ngũ là Phan-Thiếu-Dương,
ba Sinh-Viên xin chuyển ngành là:
Nguyễn-Hữu-Hải học Sĩ-Quan Cảnh-Sát,
Nguyễn-Văn-Huê học Sĩ-Quan Thủ-Ðức và
Ngô-Trọng-Các nguyên là Thiếu-Úy CB không chịu chương-trình
huấn-nhục.
Thời-gian
thụ-huấn 1 năm, nhập trường ngày 17 tháng
08 năm 1969. Mãn khóa vào ngày 17 tháng 08 năm 1970
với cấp-bậc Chuẩn-Uý. Sau một năm
thực-tập OJT sẽ mang cấp-bậc Thiếu-Uý.
Sinh-Viên Thủ-Khoa là Lưu-Ðức-Huyến.
Thủ-Khoa Cơ-Khí là Lê-Vĩnh-Hiệp.
Danh-Sách Khoá 20
:
( Còn bổ-túc )
1) Trần-Văn-An
|
2)
Nguyễn-Anh
|
3) Bùi-Cảnh-Bằng
|
4) Ðỗ-Kim-Bảng
|
5) Huỳnh-Văn-Bảnh
|
6) Lưu-Quốc-Bảo
|
7) Dương-Văn-Bê
|
8)
Nguyễn-Hữu-Bích
|
9)
Phạm-Ngọc-Bích
|
10) Ngô-Trọng-Các
|
11)
Nguyễn-Trọng-Cẩn
|
12) Phạm-Văn-Cần
|
13) Trần-Văn-Cần
|
14)
Nguyễn-Minh-Cang
|
15)
Nguyễn-Minh-Cảnh
|
16) Nguyễn-Văn-Cấp
|
17) Trần-Ðức-Chấn
|
18) Trần-Ðức-Chấn
**
|
19) Lê-Văn-Châu
|
20)
Nguyễn-Ngọc-Châu
|
21)
Nguyễn-Ngọc-Châu ( CK )
|
22) Ðào-Cơ-Chí
|
23)
Huỳnh-Kim-Chiến
|
24) Ðinh-Văn-Chính
|
25) Nguyễn-Ðức-Chính
|
26) Nguyễn-Văn-Chín
|
27) Lê-Quang-Chung
|
28) Nguyễn-Văn-Chưng
|
29) Nguyễn-Văn-Chừng
|
30) Chu-Văn-Chương
|
31) Nghiêm-Xuân-Chương
|
32) Võ-Văn-Côi
|
33) Bùi-Thành-Công
|
34) Hoàng-Kim-Công
|
35) Tôn-Thất-Cư
|
36) Lâm-Ngọc-Cục
|
37) Tôn-Thất-Cường
|
38) Mai-Tất-Ðắc
|
39) Hoàng-Thế-Dân
|
40) Võ-An-Dân
|
41) Nguyễn-Văn-Ðăng
|
42)
Trần-Thanh-Danh
|
43) Nguyễn-Văn-Ðệ
|
44) Nguyễn-Văn-Ðiền
|
45)
Nguyễn-Duy-Ðiền
|
46)
Hồ-Ngọc-Diệp
|
47) Tô-Ngọc-Ðiệp
|
48)
Trần-Gia-Ðịnh
|
49) Nguyễn-Văn-Ðộ
|
50) Phạm-Văn-Ðộ
|
51) Phùng-Ngọc-Dòi
|
52) Trịnh-Công-Ðoàn
|
53) Ngô-Hữu-Ðoàn
|
54) Ðỗ-Văn-Ðức
|
55)
Nguyễn-Tấn-Ðực
|
56) Tiêu-Quang-Ðức
|
57)
Trần-Tuấn-Ðức
|
58)
Nguyễn-Xuân-Dục
|
59) Hoàng-Văn-Dũng
|
60)
Nguyễn-Anh-Dũng
|
61)
Phan-Thiết-Dũng
|
62) Lê-Văn-Dũng
|
63) Nguyễn-Văn-Ðược
|
64)
Phan-Thiếu-Dương
|
65) Nguyễn-Văn-Gẫm
|
66)
Trần-Mạnh-Hà
|
67) Võ-Văn-Hạc
|
68) Bùi-Tá-Hải
|
69) Lê-Như-Hải
|
70)
Nguyễn-Hải
|
71) Võ-VănHai
|
72)
Nguyễn-Hữu-Hải
|
73) Ðỗ-Minh-Hào
|
74) Lê-Văn-Hậu
|
75) Lê-Vĩnh-Hiệp
( Thủ-Khoa CK )
|
76) Tăng-Văn-Hiệp
|
77) Vũ-Quốc-Hiệp
|
78) Lư-Ðức-Hiệp
|
79) Ngô-Minh-Hiếu
|
80) Trương-Văn-Hiếu
|
81)
Nguyễn-Hoá
|
82) Bùi-Ðình-Hoan
|
83)
Nguyễn-Duy-Hoà
|
84)
Nguyễn-Tuy-Hoà
|
85)
Nguyễn-Tấn-Hoành
|
86)
Nguyễn-Ngọc-Hoan
|
87) Dương-Thanh-Hoàng
|
88) Nguyễn-Ðình-Hoàng
|
89) Phạm-Công-Hoàng
|
90)
Trần-Kim-Hoàng
|
91)
Huỳnh-Học
|
92) Tô-Phước-Hồng
|
93) Nguyễn-Văn-Huấn
|
94) Lưu-An-Huê
|
95) Nguyễn-Văn-Huệ
|
96)
Cai-Thế-Hùng
|
97)
Cao-Thế-Hùng
|
98) Lâm-Quốc-Hùng
|
99) Nguyễn-Hùng
|
100)
Nguyễn-Thế-Hùng
|
101)
Nguyễn-Xuân-Hùng
|
102) Ngô-Viết-Hùng
|
103) Hà-Mạnh-Hùng
|
104)
Nguyễn-Văn-Hùng
|
105) Phạm-Văn-Hùng
|
106)
Phạm-Viết-Hùng
|
107) Lưu-Ðức-Huyến
( Thủ-Khoa )
|
108)
Trần-Ken
|
109) Lê-Công-Khai
|
110) Ðặng-Ngọc-Khảm
|
111)
Huỳnh-Kim-Khanh
|
112) Hoàng-Ngọc-Khang
|
113) Hứa-Tư-Khanh
|
114) Lê-Quang-Khanh
|
115)
Nguyễn-Phúc-Khanh
|
116) Lư-Thế-Khiêm
|
117) Ðặng-Vũ-Khoan
|
118) Nguyễn-Ðăng-Khúc
|
119)
Huỳnh-Hữu-Khương
|
120) Lê-Văn-Lai
|
121)
Nguyễn-Văn-Nhất-Lãng
|
122)
Nguyễn-Văn-Lành
|
123)
Huỳnh-Hữu-Lành
|
124)
Phan-Tử-Lập
|
125) Trần-Văn-Lập
|
126)
Nguyễn-Hoàng-Liêm
|
127)
Nguyễn-Văn-Loan
|
128) Lê-Văn-Lộc
|
129)
Nguyễn-Lộc
|
130)
Nguyễn-Bá-Lộc
|
131) Trương-Minh-Lộc
|
132)
Nguyễn-Văn-Lộc
|
133) Lê-Văn-Long
|
134)
Nguyễn-Văn-Long
|
135)
Nguyễn-Phước-Long
|
136)
Phan-Ngọc-Long
|
137) Ngô-Văn-Long
|
138) Trần-Văn-Long
|
139) Ngô-Ngọc-Luật
|
140) Lê-Trọng-Lực
|
141) Trần-Văn-Lung
|
142) Hà-Văn-Lượm
|
143) Ðoàn-Hữu-Lượng
|
144) Phạm-Ðăng-Lương
|
145) Vũ-Hữu-Lý
|
146) Phan-Văn-Minh
|
147) Sâm-Hồng-Minh
|
148)
Nguyễn-Văn-Mười
|
149) Lương-Quang-Mỹ
|
150) Ngô-Hạnh-Nam
|
151)
Nguyễn-Hữu-Nam
|
152)
Nguyễn-Văn-Nam
|
153) Trần-Văn-Nam
|
154) Lương-Văn-Năng
|
155)
Nguyễn-Kỳ-Tuấn-Ngọc
|
156)
Nguyễn-Văn-Nhẩn
|
157) Ngô-Bá-Nhẩn
|
158) Mai-Nho
|
159)
Nguyễn-Văn-Như
|
160) Ðinh-Minh-Nhuận
|
161) Ngô-Xuân-Ninh
|
162) Lưu-Văn-Nở
|
163) Nguyễn-Ðình-Noa
|
164)
Mai-Ngọc-Oanh
|
165)
Nguyễn-Duy-Phiên
|
166) Vương-Thế-Phiệt
|
167) Dương-Xuân-Phong
|
168)
Huỳnh-Phú
|
169) Ðỗ-Văn-Phú
|
170) Võ-Công-Phúc
|
171) Lê-Phụng
|
172)
Mai-Kim-Phụng
|
173) Trần-Ðông-Phước
|
174)
Nguyễn-Công-Phương
|
175)
Huỳnh-Minh-Quang
|
176) Lưu-Ngọc-Quang
|
177)
Nguyễn-Minh-Quan
|
178)
Nguyễn-Chí-Quốc
|
179) Trương-Ðình-Quí
|
180)
Nguyễn-Văn-Quý
|
181) Ðặng-Ngọc-Quỳnh
|
182)
Nguyễn-Văn-Sáng
|
183) Võ-Uyên-Sao
|
184)
Huỳnh-Ngọc-Sơn
|
185) Phan-Xuân-Sơn
|
186) Ðoàn-Viết-Sơn
|
187)
Nguyễn-Văn-Sơn
|
188) Ðỗ-Văn-Sứ
|
189) Vũ-Văn-Sức
|
190) Huỳnh-Văn-Tài
|
191) Lê-Văn-Tài
|
192) Bùi-Văn-Tâm
|
193) Ðàm-Thanh-Tâm
|
194)
Nguyễn-Chánh-Tâm
|
195)
Nguyễn-Văn-Tâm
|
196)
Nguyễn-Hùng-Tâm
|
197) Lê-Ðắc-Tân
|
198) Nguyễn-Ðình-Tha
|
199) Tôn-Thất-Thái
|
200) Ðinh-Ðức-Thắng
|
201)
Nguyễn-Văn-Thắng
|
202) Cung-Vĩnh-Thành
|
203) Ðặng-Công-Thành
|
204) Dương-Văn-Thành
|
205) Lê-Văn-Thạnh
|
206) Lê-Văn-Thảnh
|
207) Nguyễn-Ðức-Thảo
|
208) Trần-Xuân-Thảo
|
209) Ðinh-Phú-Thịnh
|
210) Ðỗ-Quang-Tiếng
|
211)
Nguyễn-Lập-Thành
|
212)
Nguyễn-Trọng-Thành
|
213) Tôn-Long-Thạnh
|
214) Dương-Quang-Thời
|
215) Nguyễn-Ðình-Thống
|
216)
Nguyễn-Trung-Thành
|
217) Phạm-Văn-Thì
|
218)
Nguyễn-Hữu-Thiện
|
219) Vũ-Ðức-Thiều
|
220)
Nguyễn-Văn-Thước
|
221) Lê-Văn-Thụy
|
222)
Phạm-Ngọc-Tiến
|
223) Nguyễn-Ðình-Tiến
|
224)
Trần-Duy-Tín
|
225)
Kha-Tử-Tiếp
|
226)
Nguyễn-Kế-Toàn
|
227)
Nguyễn-Quang-Toàn
|
228) Nhan-Thanh-Toàn
|
229) Ðỗ-Thế-Trác
|
230)
Nguyễn-Thế-Trạch
|
231) Ðoàn-Hữu-Trí
|
232)
Nguyễn-Minh-Trí
|
233) Trần-Ðình-Triết
|
234) Trần-Văn-Triết
|
235) Lê-Quang-Trinh
|
236) Lê-Văn-Trừ
|
237) Ngô-Nguyên-Trực
|
238) Vũ-Huy-Tự
|
239)
Lữ-Anh-Tuấn
|
240) Bùi-Lục-Tùng
|
241) Dương-Thiệu-Tùng
|
242) Bùi-Trịnh-Tường
|
243) Ðặng-Tuyên
|
244) Võ-Văn-Vân
|
245)
Nguyễn-Văn-Vang
|
244) Ðỗ-Thanh-Vẽ
|
247) Ðỗ-Duy-Vy
|
248) Ðỗ-Ngọc-Viêm
|
249) Vĩnh-Viễn
|
250) Hồ-Ái-Việt
|
251)
Trần-Việt
|
252) Ngô-Văn-Vũ
|
253)
Phạm-Nghiã-Vụ
|
254) Hồ-Văn-Xách
|
255)
Nguyễn-Văn-Xê
|
256) Bạch-Xuân
|
257)
Nguyễn-Phùng-Xuân
|
258)
Nguyễn-Văn-Xuân
|
259) Trần-Xuân
|
260) Châu-Phút-Yên
|
261)
Nguyễn-Văn-Yên
|
|
- Khóa 21: Ðệ
Nhị Nhân-Mã
Tổng số có
269 Sinh-Viên gồm 135 ngành Chỉ-Huy và 134 ngành Cơ-Khí.
Thời-gian thụ-huấn 1 năm, nhập trường
ngày 04 tháng 03 năm 1970. Mãn khóa vào ngày 20 tháng 03 năm
1971 với cấp bậc Chuẩn-Uý. Sau một năm
thực-tập OJT sẽ mang cấp-bậc Thiếu-Uý.
Sinh-Viên Thủ-Khoa là Phạm-Ðức-Lai. Thủ-Khoa Cơ-Khí
là Lê-Tất-Chánh.
Danh-Sách Khoá 21:
1)
Nguyễn-Ngọc-A
|
2) Trịnh- A
|
3) Ðào-Vĩnh-An
|
4)
Trần-Trọng-An
|
5) Tôn-Thất-Án
|
6) Nguyễn-Hoàng-Anh
|
7) Trần-Anh
|
8) Võ-Văn-Anh
|
9) Võ-Triệu-Ba
|
10) Phan-Văn-Bắc
|
11) Ðặng-Duy-Bảo
|
12) Lê-Ðăng-Bảo
|
13) Nguyễn-Văn-Báu
|
14) Lê-Văn-Be
|
15)
Nguyễn-Hoàng-Be
|
16) Trần-Ðăng-Bé
|
17) Trang-Văn-Bé
|
17) Phù-Hoà-Ben
|
19) Trần-Văn-Bình
|
20) Bùi-Văn-Bửu
|
21) Nguyễn-Văn-Cách
|
22) Ðỗ-Hữu-Cảnh
|
23) Phan-Văn-Các
|
24) Võ-Chôm
|
25) Lê-Tất-Chánh
( Thủ-Khoa CK )
|
26) Nguyễn-Văn-Châu
|
27) Võ-Khắc-Chiêm
|
28) Phạm-Hùng-Chiến
|
29)
Nguyễn-Ngọc-Chiểu
|
30)
Trần-Ngọc-Chiểu
|
31)
Nguyễn-Xuân-Chinh
|
32) Ðỗ-Văn-Chương
|
33) Huỳnh-Châu-Công
|
34) Hoàng-Trọng-Cường
|
35) Mai-Tứ-Cường
|
36)
Nguyễn-Thiết-Cường
|
37)
Trần-Mạnh-Cường
|
38) Hồ-Công-Cững
|
39) Nguyễn-Văn-Dân
|
40)
Phạm-Tấn-Ðạt
|
41) Hà-Ngọc-Ðệ
|
42) Lê-Ngọc-Ðệ
|
43) Phạm-Văn-Ðốc
|
44)
Nguyễn-Quang-Ðiệp
|
45)
Nguyễn-Diệt
|
46) Huỳnh-Xuân-Dinh
|
47) Huỳnh-Văn-Dự
|
48) Phạm-Ðình-Ðức
|
49) Phạm-Văn-Ðức
|
50) Lâm-Văn-Ðô
|
51) Ðỗ-Ðoan
|
52) Võ-Văn-Ðoàn
|
53)
Phạm-Anh-Ðông
|
54) Ðặng-Văn
Dư
|
55) Nguyễn-Ðược
|
56) Nguyễn-Văn-Ðượm
|
57) Nguyễn-Văn-Dũng
|
58) Tôn-Thất-Dũng
|
59)
Nguyễn-Duy
|
60)
Nguyễn-Ngọc-Dzao
|
61)
Nguyễn-Trung-Gãu
|
62) Ðặng-Văn-Giản
|
63) Phạm-Văn-Giai
|
64)
Nguyễn-Tấn-Hà
|
65) Võ-Văn-Hà
|
66)
Nguyễn-Thanh-Hải
|
67)
Phan-Ngọc-Hân
|
68)
Nguyễn-Hữu-Hạnh
|
69)
Nguyễn-Hạnh
|
70) Lê-Nguyên-Hảo
|
71)
Huỳnh-Trung-Hiếu
|
72) Dương-Ðức-Hiền
|
73) Nguyễn-Văn-Hiền
|
74) Hồ-Văn-Hòa
|
75)
Huỳnh-Cộng-Hòa
|
76) Võ-Hoà
|
77) Huỳnh-Hùng-Hoàng
|
78) Phạm-Thúc-Hoàng
|
79) Trần-Văn-Hoàng
|
80) Nguyễn-Văn-Hoành
|
81)
Nguyễn-Hoạt
|
82) Lê-Công-Hội
|
83) Nguyễn-Qúy-Hội
|
84)
Nguyễn-Trí-Hồng ( K 19 học lại )
|
85)
Nguyễn-Hồng
|
86) Phó-Phước-Hồng
|
87) Thái-Văn-Hồng
|
88)
Trần-Thanh-Hồng
|
89) Bùi-Quốc-Hung
|
90) Ðặng-Tiến-Hung
|
91) Lâm-Hưng
|
92) Nguyễn-Văn-Hưng
|
93) Trần-Ðình-Hùng
|
94) Ðỗ-Mạnh-Hùng
|
95) Ngô-Thanh-Hùng
|
96)
Nguyễn-Hoài-Hùng
|
97) Phạm-Công-Hùng
|
98)
Trần-Viết-Hùng
|
99) Cao-Bích-Quốc-Huy
|
100) Ngô-Hương
|
101)
Nguyễn-Sỉ-Hy
|
102) Lê-Văn-Khá
|
103) Phạm-Văn-Khanh
|
104)
Huỳnh-Tấn-Khen
|
105) Lâm-Thanh-Khiết
|
106)
Phạm-Khắc-Khiêm
|
107) Lê-Văn-Khoái
|
108) Vương-Văn-Khôi
|
109) Lâm-Tấn-Khương
|
110) Lý-Thuận-Kỳ
|
111)
Nguyễn-Anh-Kỳ
|
112) Vương-Anh-Kiệt
|
113) Ðinh-Văn-Kính
|
114)
Nguyễn-Văn-Kính
|
115) Ðoàn-Văn-Lập
|
116)
Nguyễn-Văn-Lập
|
117) Phạm-Ðức-Lai
( Thủ-Khoa )
|
118) Võ-Văn-Lâm
|
119) Lương-Nguyên-Lân
|
120) Phan-Văn-Lân
|
121)
Nguyễn-Kỳ-Lăng
|
122) Lê-Văn-Liễu
|
123) Lê-Văn-Liêm
|
124)
Nguyễn-Văn-Lực
|
125)
Nguyễn-Tiến-Lực
|
126) Trần-Văn-Lựu
|
127) Dương-Thành-Long
|
128)
Nguyễn-Bùi-Thăng-Long
|
129) Hoàng-Ngọc-Lược
|
130) Võ-Văn-Lựu
|
131) Nguyễn-Ðức-Lý
|
132)
Nguyễn-Văn-Lý
|
133) Dương-Ngọc-Lợi
|
134) Nguyễn-Ðức-Lợi
|
135) Vĩnh-Lợi
|
136)
Nguyễn-Tuấn-Mãnh
|
137) Lê-Văn-Minh
|
138) Lê-Văn-Minh
( T )
|
139)
Nguyễn-Hữu-Minh
|
140)
Trần-Quang-Minh
|
141)
Nguyễn-Ngọc-Mục
|
142)
Nguyễn-Văn-Mông
|
143) Lưu-Văn-Mười
|
144)
Nguyễn-Kim-Hoàng-Mỹ
|
145) Vũ-Ngô-Mỹ
|
146) Trần-Văn-Năm
|
147) Vĩnh-Ðại-Nam
|
148) Ðỗ-Cao-Năm
|
149)
Nguyễn-Văn-Năm
|
150) Ðoàn-Cảnh-Nga
|
151) Ngô-Quang-Nghi
|
152)
Nguyễn-Thanh-Nghiã
|
153) Phạm-Văn-Ngố
|
154) Huỳnh-Văn-Trung-Nguyên
|
155)
Nguyễn-Văn-Nguyên
|
156)
Trần-Kim-Ngọc
|
157) Thiều-Ðăng-Nhớ
|
158) Lê-Thành-Nhân
|
159) Ðỗ-Ngọc-Nhẫn
|
160) Hồ-Văn-Nhỏ
|
161) Phu-Nỉ
|
162) Lê-Văn-Nước
|
163) Lê-Ðức-Phan
|
164) Huỳnh-Văn-Phát
|
165)
Lu-Khả-Phát
|
166) Võ-Thành-Phố
|
167) Lê-Ðăng-Phương
|
168)
Nguyễn-Túy-Phượng
|
169) Trần-Ðăng-Phương
|
170) Ðặng-Hữu-Phước
|
171)
Nguyễn-Văn-Phước
|
172)
Nguyễn-Văn-Phước
|
173)
Trần-Dụng-Phước
|
174) Ðặng-Ðình-Phú
|
175) Lê-Văn-Phú
|
176) Lê-Kiều-Phú
|
177)
Nguyễn-Minh-Quân
|
178) Văn-Công-Quân
|
179) Trần-Văn-Quang
|
180)
Tạ-Quang
|
181) Ðặng-Quí
|
182)
Nguyễn-Viết-Quí
|
183)
Huỳnh-Phú-Quốc
|
184)
Nguyễn-Quốc
|
185) Nguyễn-Ðình-Quí
|
186)
Phạm-Ngọc-Quỳnh
|
187) Lê-Văn-Sang
|
188)
Nguyễn-Văn-Sáng
|
189)
Nguyễn-Ngọc-Sang ( CK )
|
190)
Nguyễn-Văn-Sáng ( TÐ1. CK )
|
191)
Huỳnh-Sanh
|
192) Ðinh-Sao
|
193)
Nguyễn-Siêng
|
194)
Nguyễn-Văn-Sinh
|
195)
Cao-Hữu-Siú
|
196) Bùi-Sơn
|
197) Ðặng-Mậu-Sơn
|
198) Dương-Kim-Sơn
|
199)
Huỳnh-Ngọc-Sơn
|
200) Lê-Hoành-Sơn
|
201)
Nguyễn-Thành-Sơn
|
202) Văn-Công-Lam-Sơn
|
203) Võ-Cao-Sơn
|
204) Trần-Bá-Sữu
|
205) Tôn-Hữu-Tài
|
206) Võ-Tài
|
207)
Nguyễn-Minh Tâm ( E )
|
208)
Nguyễn-Minh-Tâm
|
209)
Phạm-Minh-Tâm
|
210) Ngô-Văn-Tân
|
211) Võ-Tánh
|
212) Trần-Văn-Tập
|
213) Huỳnh-Văn-Thạch
|
214) Huỳnh-Văn-Thắng
|
215)
Nguyễn-Hữu-Thắng
|
216) Võ-Văn-Thắng
|
217)
Cao-Trọng-Thẩm
|
218) Hoàng-Công-Thành
|
219)
Kim-Ngọc-Thành
|
220) Ngô-Chí-Thành
|
221)
Nguyễn-Công-Thành
|
222) Lai-Vĩnh-Thành
|
223) Phan-Chí-Thiện
|
224)
Nguyễn-Văn-Thiệu
|
225) Trần-Văn-Thiện
|
226) Lê-Tấn-Thịnh
|
227) Châu-Văn-Thông
|
228) Huỳnh-Văn-Thông
|
229)
Nguyễn-Văn-Thu
|
230)
Trần-Trọng-Thu
|
231) Hoàng-Xuân-Thủy
|
232) Lê-Tường-Thọ
|
233)
Nguyễn-Lộc-Thọ
|
234) Lâm-Quang-Tiếng
|
235) Trương-Quang-Tiếp
|
236) Phạm-Văn-Tố
|
237)
Huỳnh-Phương-Toàn
|
238) Trần-Văn-Tồn
|
239) Trần-Bá-Tòng
|
240)
Nguyễn-Trân
|
241)
Nguyễn-Văn-Trao
|
242) Ðoàn-Hữu-Trí
|
243)
Huỳnh-Minh-Trí
|
244)
Phan-Quốc-Trinh
|
245) Nguyễn-Ðình-Trực
|
246) Lê-Văn-Tư
|
247) Hoàng-Trọng-Tuấn
|
248)
Nguyễn-Hữu-Tuấn
|
249) Trần-Văn-Tuấn
|
250)
Trần-Anh-Tuấn
|
251)
Trần-Thanh-Tuyền
|
252) Lý-Tỷ
|
253) Ngô-Ðình-Ty.
|
254) Võ-Văn-Tý
|
255) Huỳnh-Bá-Vạn
|
256) Lương-Văn-Vân
|
257)
Nguyễn-Thanh-Vân
|
258)
Nguyễn-Tấn-Vẹn
|
259) Bùi-Khắc-Vi
|
260) Lê-Mạnh-Việt
|
261)
Nguyễn-Cường-Việt
|
262)
Nguyễn-Văn-Việt
|
263) Trần-Văn-Việt
|
264)
Nguyễn-Thế-Vinh
|
265) Lê-Quang-Thu-Võ
|
266)
Nguyễn-Xao
|
267) Trịnh-Xí
|
268)
Huỳnh-Ngọc-Xướng
|
269) Văn-Yn
|
|
Khóa 22: Ðệ Nhị Nam Dương
Tổng số có
248 Sinh-Viên gồm 124 ngành Chỉ-Huy và 124 ngành Cơ-Khí.
Nhập trường tháng 09 năm 1970, thời gian
thụ-huấn 1 năm. Mãn khóa ngày 11 tháng 09 năm
1971 với cấp-bậc Chuẩn-Uý. Sau một năm
thực-tập OJT sẽ mang cấp-bậc Thiếu-Uý.
Sinh-Viên Thủ-Khoa là Nguyễn-Tấn-Khải.
Thủ-Khoa ngành Cơ-Khí là Nguyễn-Thanh.
Danh-Sách Khoá 22:
1) Bùi-Văn-Ái
|
2)
Phạm-Hồng-Ân
|
3) Trương-Công-Ân
|
4) Vũ-Ðình-Ánh
|
5)
Hồ-Ngọc-Bá
|
6) Ðinh-Kim-Bản
|
7) Vũ-Văn-Bạn
|
8) Vũ-Ðình-Bân
|
9) Trần-Văn-Bính
|
10) Trịnh-Văn-Bé
|
11) Tạ-Thái-Bình
|
12)
Nguyễn-Quang-Bình
|
13) Lê-Quang-Bình
|
14)
Phạm-Thanh-Bình
|
15) Nguyễn-Văn-Bờ
|
16) Nguyễn-Văn-Bé
|
17) Trần-Văn-Bổn
|
18) Lý-Văn-Bổn
|
19)
Trần-Ngọc-Bích
|
20)
Nguyễn-Hoàng-Bích
|
21) Ðinh-Tấn-Bửu
|
22) Vũ-Ðức-Cương
|
23)
Huỳnh-Trung-Chánh
|
24) Ðinh-Văn-Chánh
|
25)
Hồ-Quang-Chánh
|
26)Nguyễn-Văn-Châu
|
27) Phạm-Ðức-Cường
|
28)
Nguyễn-Quang-Công
|
29) Bùi-Chim
|
30) Võ-Minh-Châu
|
31)
Nguyễn-Thành-Chung
|
32) Vũ-Thế-Chương
|
33) Trương-Văn-Chỉ
|
34) Trà-Văn-Có
|
35)
Nguyễn-Chí-Công
|
36)
Nguyễn-Ngọc-Cẩn
|
37) Thái-Văn-Danh
|
38) Từ-Trí-Dũng
|
39) Nguyễn-Ðình-Dũng
|
40) Ngô-Quang-Diệu
|
41) Ðỗ-Trí-Dũng
|
42)
Phạm-Ngọc-Diệp
|
43)
Nguyễn-Ngọc-Dân
|
44) Lý-Dũng
|
45) Bùi-Văn-Dân
|
46)
Nguyễn-Mạnh-Ðạt
|
47)
Nguyễn-Kim-Ðạo
|
48) Nguyễn-Văn-Ðình
|
49)
Nguyễn-Trung-Ðức
|
50)
Phạm-Tấn-Ðức
|
51)
Phan-Tấn-Ðức
|
52) Lê-Văn-Ðơ
|
53)
Bạch-Minh-Ðoàn
|
54)
Tạ-Trung-Ðoàn
|
55)
Nguyễn-Gan
|
56)
Nguyễn-Thương-Gia
|
57) Lý-Văn-Giáo
|
58)
Trần-Tiể-Gián
|
59) Châu-Văn-Hải
|
60) Phạm-Sơn-Hải
|
61) Ðặng-Hai
|
62) Ðặng-Hoàng-Hạnh
|
63) Bùi-Trần-Hải
|
64) Hoàng-Thế-Hải
|
65) Lai-Văn-Hảo
|
66) Tống-Phước-Hoà
|
67)
Phạm-Trọng-Hoàng
|
68) Nguyễn-Văn-Hoàng
|
69) Lâm-Văn-Hoàng
|
70) Nguyễn-Văn-Hàu
|
71) Ðào-Quốc-Hiển
|
72) Trần-Văn-Hơn
|
73) Hồ-Ðinh-Hoát
|
74)
Phan-Tấn-Hiệp
|
75) Bùi-Văn-Hiệp
|
76)
Nguyễn-Hữu-Hiệp
|
77) Trần-Chí-Hiếu
|
78)
Nguyễn-Trọng-Hiền
|
79) Lê-Minh-Hiền
|
80) Huỳnh-Văn-Hoàng
|
81) Lê-Thạch-Hùng
|
82) Dương-Học
|
83) Nguyễn-Văn-Hiếu
|
84)
Trần-Kiều-Hiền
|
85) Trần-Văn-Hiệp
|
86)
Nguyễn-Trung-Hiếu
|
87)
Trần-Minh-Hiền
|
88) Nguyễn-Hòa
|
89)
Tạ-hội
|
90)
Nguyễn-Trọng-Hưng
|
91) Ðỗ-Văn-Huấn
|
92) Lâm-Quang-Hùng
|
93)
Nguyễn-Huệ
|
94) Ðoàn-Văn-Huy
|
95) Ðỗ-Phi-hùng
|
96)
Phạm-Viết-Hùng
|
97) Ðặng-Văn-Huệ
|
98)
Nguyễn-Gia-Hưng
|
99)
Nguyễn-Minh-Khai
|
100)
Nguyễn-Tấn-Khải ( Thủ-Khoa )
|
101) Châu-Văn-Khảm
|
102) Trần-Văn-Khai
|
103) Lê-Ðăng-Khoa
|
104)
Nguyễn-Minh-Khai
|
105) Trần-Hoàng-Kiếm
|
106) Le-Văn-Khiêm
|
107) Tôn-Thất-Quỳnh-Kiểm
|
108) Lê-Bách-Khoa
|
109)
Nguyễn-Lâm
|
110)
Nguyễn-Súy-Lãm
|
111) Lê-Thanh-Lãng
|
112)
Nguyễn-Mậu-Lãng
|
113)
Nguyễn-Lâm
|
114) Phan-Như-Lê
|
115) Phan-Ðình-Lương
|
116)
Hồ-Thanh-Liêm
|
117) Ðổ-Văn-Liêm
|
118) Vũ-Thanh-Liêm
|
119)
Nguyễn-Quang-Lùng
|
120)
Nguyễn-Thành-Lý
|
121) Trương-Nhào-Mạ
|
122) Ðào-Văn-Mạnh
|
123)
Phạm-Ngọc-Mạo
|
124) Bùi-Văn-Minh
|
125) Ðoàn-Văn-Minh
|
126) Ngô-Văn-Minh
|
127)
Trần-Trịnh-Minh
|
128) Phan-Công-Minh
|
129)
Tống-Anh-Minh
|
130)
Nguyễn-Thái-Minh
|
131) Lương-Minh-Mới
|
132)
Huỳnh-Viết-Nam
|
133) Hồ-Văn-Năm
|
134) Cao-Nhang
|
135)Nguyễn-Văn-Ngoạn
|
136) Ðinh-Viết-Nhân
|
137)
Nguyễn-Văn-Nho
|
138) Phùng-Hữu-Nghiã
|
139) Giáp-Chí-Nghiã
|
140) Trần-Văn-Nên
|
141) Châu-Hữu-Nhơn
|
142) Võ-Như-Nhu
|
143)
Nguyễn-Thành-Nhơn
|
144) Lý-Văn-Nghiã
|
145) Lê-Văn-Nghiệp
|
146)
Nguyễn-Văn-Ngọt
|
147) Võ-Như-Nhu
|
148)
Nguyễn-Kim-Ngọc
|
147)
Nguyễn-Văn-Ngọc
|
150) Trần-Văn-Ngọc
|
151) Trương-Văn-Nghiêm
|
152) Bùi-Thế-Nguyên
|
153) Trần-Văn-Ở
|
154)
Nguyễn-Hữu-Phan
|
155) Mai-Phát
|
156)
Nguyễn-Văn-Phấn
|
157) Trương-Ðình-Phúc
|
158) Vũ-Duy-Phúc
|
159) Lương-Văn-Phố
|
160)
Nguyễn-Văn-Phước
|
161)
Phạm-Hữu-Phước
|
162) Lê-Ðình-Phồn
|
163)
Nguyễn-Phong
|
164)
Nguyễn-Hữu-Phương
|
165) Trần-Công-Quang
|
166)
Nguyễn-Xuân-Quang
|
167) Võ-Bằng-Quang
|
168)
Phạm-Ngọc-Quất
|
169) Võ-Minh-Quân
|
170) Lê-Phước-Quyền
|
171)
Phạm-Nguyễn-Cẩm-Sa
|
172) Cao-Văn-Sáu
|
173) Ðỗ-Văn-Sâm
|
174) Ðặng-Văn-Sâm
|
175)
Huỳnh-Thạch-Sơn
|
176) Ðỗ-Thành-Sơn
|
177)
Nguyễn-Ngọc-Sơn
|
178)
Nguyễn-Hồng-Sự
|
179) Huỳnh-Công-Tánh
|
180) Phan-Thiên-Tạo
|
181) Lê-Công-Tấn
|
182)
Nguyễn-Tạo
|
183) Ðặng-Thành-Tâm
|
184)
Nguyễn-Trung-Tâm
|
185) Ðỗ-Thành-Tâm
|
186)
Nguyễn-Phước-Tấn
|
187) Lê-Thành-Tấn
|
188)
Nguyễn-Thành-Tấn
|
189)
Trần-Tấn
|
190)
Phạm-Duy-Tân
|
191) Hà-Hớn-Tinh
|
192) Ðỗ-Kim-Tính
|
193) Hồ-Thám
|
194)
Hứa-Chiến-Thắng
|
195) Ðồng-Thắng
|
196) Ðỗ-Văn-Thắng
|
197) Phạm-Phương-Thảo
|
198)
Nguyễn-Ngọc-Thạch
|
199)
Nguyễn-Ngọc-Thạch
|
200)
Nguyễn-Hữu-Thành
|
201)
Nguyễn-Văn-Thành
|
202) Lê-Thành
|
203)
Huỳnh-Kim-Thanh
|
204) Phan-Văn-Thanh
|
205)
Nguyễn-Thanh ( Thủ-Khoa CK )
|
206) Võ-Ðại-Thắng
|
207) Ngô-Văn-Thắng
|
208) Trần-Văn-Thế
|
209)
Nguyễn-Hữu-Thiện
|
210)
Nguyễn-Văn-Thiệu
|
211) Lê-Bá-Thoại
|
212)
Nguyễn-Văn-Thông
|
213)
Nguyễn-Trung-Thu
|
214) Ðỗ-Thế-Thường
|
215) Trần-Ðình-Thủy
|
216) Ðỗ-Như-Thức
|
217) Phùng-Văn-Tiến
|
218)
Nguyễn-Hữu-Tòng
|
219) Mai-Văn-Tra
|
220) Nguyễn-Ðình-Trang
|
221)
Huỳnh-Ngọc-Trang
|
222) Hoàng-Thông-Trí
|
223)
Nguyễn-Văn-Trọng
|
224) Nguyễn-Ðăng-Trơn
|
225) Phan-Thành-Trung
|
226) Trần-Văn-Trung
|
227)
Nguyễn-Truyền
|
228)
Liểu-Thiên-Trường
|
229) Vĩnh-Tu
|
230) Trà-Văn-Tú
|
231) Lê-Ðức-Tuấn
|
232)
Nguyễn-Văn-Tuấn
|
233) Ðỗ-Ðình-Túy
|
234) Võ-Tư
|
235) Trần-Tưởng
|
236) Lê-Văn-Tường
|
237)
Nguyễn-Anh-Tuấn
|
238)
Nguyễn-Văn-Tuệ
|
239)
Nguyễn-Văn-Ty
|
240) Lê-Văn-Út
|
241)
Nguyễn-Văn-Vàng
|
242)
Trần-Thanh-Vân
|
243) Nguyễn-Ðắc-Vinh
|
244) TRình-Tấn-Viễn
|
245) Nguyễn-Ðình-Vĩnh
|
246)
Nguyễn-Văn-Vy
|
247)
Trần-Quang-Xuân
|
248) Ðặng-Văn-Xê
|
|